Đọc nhanh: 摊贩 (than phiến). Ý nghĩa là: bán hàng rong; buôn bán trên vỉa hè. Ví dụ : - 取缔无照摊贩。 cấm những người buôn bán không có giấy phép.
Ý nghĩa của 摊贩 khi là Danh từ
✪ bán hàng rong; buôn bán trên vỉa hè
摆摊子做小买卖的人
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊贩
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 保安 驱走 非法 小贩
- Bảo vệ đuổi những người bán hàng rong trái pháp luật.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 他 熟练 地摊 着 煎饼
- Anh ấy thành thạo tráng bánh.
- 他 贩鱼 为生
- Anh ta bán cá kiếm sống.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 他 是 个 毒贩
- Anh ta là một tay buôn ma túy
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 摆 货摊
- bày hàng rong
- 贩运 货物
- hàng buôn chuyến
- 取缔 无照 摊贩
- cấm những người buôn bán không có giấy phép.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 街头 充斥 着 各种 小摊贩
- Đường phố đầy rẫy các quầy hàng nhỏ.
- 这条 街 摊贩 集中 , 每天 吵吵闹闹
- Con phố này đầy những người bán hàng rong, ngày nào cũng ồn ào.
- 这家 店 贩卖 各种 小吃
- Tiệm này bán nhiều loại đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊贩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊贩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
贩›