票贩子 piào fànzi

Từ hán việt: 【phiếu phiến tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "票贩子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếu phiến tử). Ý nghĩa là: người bán vé.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 票贩子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 票贩子 khi là Danh từ

người bán vé

ticket scalper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 票贩子

  • - 阿佐 āzuǒ gēn 加勒比 jiālèbǐ de 洗钱 xǐqián 分子 fènzǐ yǒu 关系 guānxì

    - Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 弟弟 dìdì 扛着 kángzhe 椅子 yǐzi 进屋 jìnwū

    - Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 职工 zhígōng 子弟 zǐdì

    - con em công nhân viên chức

  • - 严厉查处 yánlìcháchǔ 贩私 fànsī 分子 fènzǐ

    - Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.

  • - 一沓 yīdá zi 钞票 chāopiào

    - Một xấp tiền giấy.

  • - 战争贩子 zhànzhēngfànzǐ

    - lái buôn chiến tranh

  • - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • - 如果 rúguǒ nín 输入您 shūrùnín de 电子 diànzǐ 邮箱地址 yóuxiāngdìzhǐ 税票 shuìpiào 将会 jiānghuì 自动 zìdòng 发送给 fāsònggěi nín

    - Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.

  • - 手里 shǒulǐ yǒu 很多 hěnduō 票子 piàozi

    - Anh ấy có rất nhiều tiền trong tay.

  • - 牲口 shēngkou 贩子 fànzǐ

    - người buôn gia súc

  • - 那伙子 nàhuǒzi rén 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.

  • - 一元 yīyuán de 票子 piàozi chéng 两张 liǎngzhāng 五角 wǔjiǎo de

    - tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 票贩子

Hình ảnh minh họa cho từ 票贩子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 票贩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phiến , Phán
    • Nét bút:丨フノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOHE (月人竹水)
    • Bảng mã:U+8D29
    • Tần suất sử dụng:Cao