Đọc nhanh: 货源 (hoá nguyên). Ý nghĩa là: nguồn hàng; luồng hàng. Ví dụ : - 货源充足 nguồn hàng đầy đủ. - 开辟货源 khai thác nguồn hàng. - 扩大货源 mở rộng nguồn hàng
Ý nghĩa của 货源 khi là Danh từ
✪ nguồn hàng; luồng hàng
货物的来源
- 货源充足
- nguồn hàng đầy đủ
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货源
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 那片 河谷 有着 丰富 资源
- Khu vực thung lũng sông đó có nguồn tài nguyên phong phú.
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 开辟 货源
- khai thác nguồn hàng
- 货源充足
- nguồn hàng đầy đủ
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm源›
货›