Đọc nhanh: 紧张状态 (khẩn trương trạng thái). Ý nghĩa là: bế tắc, tình huống căng thẳng.
Ý nghĩa của 紧张状态 khi là Danh từ
✪ bế tắc
standoff
✪ tình huống căng thẳng
tense situation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧张状态
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 局势 趋 紧张 态势
- Tình thế có xu hướng căng thẳng.
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 他 微微 有些 紧张
- Anh ấy có hơi lo lắng.
- 终场 前 , 比分 非常 紧张
- Trước khi kết thúc, tỷ số rất căng thẳng.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 露出 紧张 的 样子
- Anh ấy lộ ra dáng vẻ căng thẳng.
- 这局 棋 局势 很 紧张
- Tình hình ván cờ này rất căng thẳng.
- 得到 一张 奖状
- được bằng khen
- 他们 处于 紧张状态
- Họ đang trong trạng thái căng thẳng.
- 总统 宣布 了 国家 紧急状态
- Tổng thống đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp quốc gia.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 在 处于 紧张状态 中
- Anh ấy đang trong trạng thái căng thẳng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧张状态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧张状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
态›
状›
紧›