货柜港口 huòguì gǎngkǒu

Từ hán việt: 【hoá cử cảng khẩu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "货柜港口" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoá cử cảng khẩu). Ý nghĩa là: Cảng công-ten-nơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 货柜港口 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 货柜港口 khi là Danh từ

Cảng công-ten-nơ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货柜港口

  • - 出口货 chūkǒuhuò

    - Hàng xuất khẩu.

  • - 船只 chuánzhī zhèng 准备 zhǔnbèi 进口 jìnkǒu dào 港口 gǎngkǒu

    - Tàu đang chuẩn bị vào cảng.

  • - 新奥尔良 xīnàoěrliáng 休斯敦 xiūsīdūn shì 墨西哥湾 mòxīgēwān 最大 zuìdà de 两个 liǎnggè 港口 gǎngkǒu

    - New Orleans và Houston là hai cảng lớn nhất trong vịnh.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang cóng 伊莉莎白 yīlìshābái 港来 gǎnglái de huò

    - Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?

  • - gěi de 酒柜 jiǔguì 点货 diǎnhuò

    - Kê lại tủ rượu của bạn.

  • - 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 有利于 yǒulìyú 出口 chūkǒu ma

    - Đồng tiền mất giá có lợi cho xuất khẩu không?

  • - 申报 shēnbào le 进口 jìnkǒu 货物 huòwù

    - Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù jiāng zài 明天 míngtiān 进口 jìnkǒu

    - Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.

  • - 他们 tāmen 终于 zhōngyú 抵达 dǐdá 港口 gǎngkǒu

    - Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.

  • - 这个 zhègè 港口 gǎngkǒu shì 天然港 tiānrángǎng

    - Cảng này là một cảng tự nhiên.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 货栈 huòzhàn

    - Cảng có kho chứa hàng.

  • - 港口 gǎngkǒu yǒu 三艘 sānsōu chuán

    - Ở cảng có ba con tàu.

  • - zài 港口 gǎngkǒu 实行 shíxíng 布雷 bùléi

    - thả mìn các cửa cảng

  • - zhè tiáo 铁路 tiělù 直通 zhítōng 港口 gǎngkǒu

    - Đường sắt này thẳng tới cảng.

  • - 船只 chuánzhī 穿织 chuānzhī zài 港口 gǎngkǒu

    - Thuyền bè đan xen trong cảng.

  • - 轮船 lúnchuán 即将 jíjiāng 泊入 pōrù 港口 gǎngkǒu

    - Tàu thủy sắp cập vào cảng.

  • - 越南 yuènán 同意 tóngyì 继续 jìxù 开放 kāifàng 港口 gǎngkǒu

    - Việt Nam tán thành việc mở cửa các cảng.

  • - 货物 huòwù 已经 yǐjīng 进口 jìnkǒu dào 本港 běngǎng

    - Hàng hóa đã vào cảng.

  • - 这艘 zhèsōu chuán zài 港口 gǎngkǒu 停泊 tíngbó le 四天 sìtiān

    - Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.

  • - 港口 gǎngkǒu 附近 fùjìn yǒu 许多 xǔduō 货船 huòchuán 停泊 tíngbó

    - Gần bến cảng có nhiều tàu hàng neo đậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 货柜港口

Hình ảnh minh họa cho từ 货柜港口

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货柜港口 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎng , Hòng
    • Âm hán việt: Cảng , Hống
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETCU (水廿金山)
    • Bảng mã:U+6E2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao