责有攸归 zé yǒu yōu guī

Từ hán việt: 【trách hữu du quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "责有攸归" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách hữu du quy). Ý nghĩa là: trách nhiệm rõ ràng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 责有攸归 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 责有攸归 khi là Thành ngữ

trách nhiệm rõ ràng

责任各有归属 (推卸不了)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责有攸归

  • - 守土有责 shǒutǔyǒuzé

    - có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 责令 zélìng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 查清 cháqīng 案情 ànqíng

    - giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

  • - 撇开 piēkāi 所有 suǒyǒu 责任 zérèn

    - Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.

  • - 责有攸归 zéyǒuyōuguī

    - có chỗ quy trách nhiệm.

  • - 天下兴亡 tiānxiàxīngwáng 匹夫有责 pǐfūyǒuzé

    - nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).

  • - 国家兴亡 guójiāxīngwáng 匹夫有责 pǐfūyǒuzé

    - nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm.

  • - 雇主 gùzhǔ duì 雇员 gùyuán de 过失 guòshī 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Người sử dụng lao động phải chịu trách nhiệm về sự cẩu thả của nhân viên.

  • - 保卫祖国 bǎowèizǔguó 人人有责 rénrényǒuzé

    - Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.

  • - 盗贼 dàozéi duì 贝拉 bèilā de 就是 jiùshì yǒu 责任 zérèn

    - Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Cô ấy tự trách mình vì không chuẩn bị trước.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 改邪归正 gǎixiéguīzhèng de 决心 juéxīn 每个 měigè rén dōu 愿意 yuànyì 全力 quánlì 协助 xiézhù

    - Chỉ cần bạn có quyết tâm cải tà quy chính, ai ai cũng nguyện hết lòng giúp bạn.

  • - 有种 yǒuzhǒng de rén 从不 cóngbù 逃避责任 táobìzérèn

    - Người có gan không bao giờ trốn tránh trách nhiệm.

  • - 对此 duìcǐ 负有责任 fùyǒuzérèn

    - Tôi chịu trách nhiệm về điều đó.

  • - 没有 méiyǒu 尽到责任 jìndàozérèn

    - Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.

  • - 父母 fùmǔ 发现 fāxiàn 窗子 chuāngzi bèi 打破 dǎpò hòu 一定 yídìng huì yǒu 一番 yīfān 斥责 chìzé

    - Sau khi cha mẹ tôi phát hiện cửa sổ bị vỡ, chắc chắn sẽ có một cuộc trách móc nào đó.

  • - 必须 bìxū duì 实情 shíqíng 胸有成竹 xiōngyǒuchéngzhú 才能 cáinéng 理直气壮 lǐzhíqìzhuàng 到处 dàochù 指责 zhǐzé 别人 biérén

    - Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 责有攸归

Hình ảnh minh họa cho từ 责有攸归

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责有攸归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Yōu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:ノ丨丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OLOK (人中人大)
    • Bảng mã:U+6538
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao