问责性 wèn zé xìng

Từ hán việt: 【vấn trách tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "问责性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vấn trách tính). Ý nghĩa là: trách nhiệm giải trình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 问责性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 问责性 khi là Danh từ

trách nhiệm giải trình

accountability

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问责性

  • - 着重 zhuózhòng 说明 shuōmíng 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.

  • - 厉声 lìshēng 责问 zéwèn

    - nghiêm giọng chất vấn

  • - duì zhè 状况 zhuàngkuàng 不闻不问 bùwénbùwèn 就是 jiùshì 不负责任 bùfùzérèn

    - Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn shì 一般性 yìbānxìng de

    - Câu trả lời cho vấn đề này là tính chất chung.

  • - 老板 lǎobǎn 指出 zhǐchū le 问题 wèntí de 重要性 zhòngyàoxìng

    - Sếp đã chỉ ra tầm quan trọng của vấn đề.

  • - 缺少 quēshǎo 保密性 bǎomìxìng 隐私 yǐnsī 性是 xìngshì 主要 zhǔyào de 问题 wèntí 之一 zhīyī

    - Việc thiếu bí mật và riêng tư là một trong những vấn đề chính.

  • - 规避 guībì 实质性 shízhìxìng 问题 wèntí

    - tránh né thực chất vấn đề.

  • - qǐng 不要 búyào 责问 zéwèn

    - Xin đừng trách móc tôi.

  • - 人们 rénmen 关注 guānzhù 普遍性 pǔbiànxìng 问题 wèntí

    - Mọi người quan tâm đến các vấn đề phổ biến.

  • - 毒品 dúpǐn shì 国际性 guójìxìng de 问题 wèntí

    - Vấn đề ma túy là quốc tế.

  • - 技术性 jìshùxìng 问题 wèntí

    - vấn đề có tính kỹ thuật.

  • - shì 负责人 fùzérén 怎么 zěnme néng duì 这个 zhègè 问题 wèntí 不置可否 bùzhìkěfǒu

    - anh là người phụ trách mà sao chuyện này anh chẳng có ý kiến gì cả vậy

  • - 调查 diàochá 显示 xiǎnshì le 问题 wèntí de 严重性 yánzhòngxìng

    - Khảo sát cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề.

  • - xiàng 询问 xúnwèn le 我们 wǒmen de 主意 zhǔyi de 可行性 kěxíngxìng

    - Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.

  • - 啃老族 kěnlǎozú 成为 chéngwéi 全国性 quánguóxìng de 社会 shèhuì 问题 wèntí

    - Việc ăn bám đã trở thành một vấn nạn xã hội quốc gia

  • - 负责 fùzé 处理 chǔlǐ 发货 fāhuò 问题 wèntí

    - Cô ấy phụ trách xử lý các vấn đề liên quan đến gửi hàng.

  • - 他会 tāhuì 责问 zéwèn de 错误 cuòwù

    - Anh ấy sẽ truy vấn về lỗi lầm của bạn.

  • - 当前 dāngqián 群众性 qúnzhòngxìng 精神文明 jīngshénwénmíng 创建活动 chuàngjiànhuódòng 仍然 réngrán 存在 cúnzài 一些 yīxiē 问题 wèntí

    - Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.

  • - 这些 zhèxiē 问题 wèntí 一概 yīgài yóu 负责 fùzé

    - Những vấn đề này đều do tôi phụ trách.

  • - 处理 chǔlǐ 问题 wèntí shí 非常 fēicháng yǒu 弹性 tánxìng

    - Cô ấy rất linh hoạt khi xử lý vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 问责性

Hình ảnh minh họa cho từ 问责性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问责性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao