Đọc nhanh: 借问 (tá vấn). Ý nghĩa là: xin hỏi thăm (lời nói kính trọng), dám hỏi, cho hỏi. Ví dụ : - 借问这里离城还有多远? xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?
Ý nghĩa của 借问 khi là Động từ
✪ xin hỏi thăm (lời nói kính trọng)
敬辞,用于向人打听事情
- 借问 这里 离城 还有 多远
- xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?
✪ dám hỏi
✪ cho hỏi
敬辞, 用于请求对方解答问题
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 借问 这里 离城 还有 多远
- xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?
- 我 问 他 借 一 本书
- Tôi hỏi mượn anh ấy một cuốn sách.
- 请问 您 是 借书 还是 还书 ?
- Xin hỏi, cậu tới mượn hay tới trả sách?
- 我们 借助 技术 解决 了 问题
- Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
问›