借问 jièwèn

Từ hán việt: 【tá vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "借问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá vấn). Ý nghĩa là: xin hỏi thăm (lời nói kính trọng), dám hỏi, cho hỏi. Ví dụ : - ? xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 借问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 借问 khi là Động từ

xin hỏi thăm (lời nói kính trọng)

敬辞,用于向人打听事情

Ví dụ:
  • - 借问 jièwèn 这里 zhèlǐ 离城 líchéng 还有 háiyǒu 多远 duōyuǎn

    - xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?

dám hỏi

cho hỏi

敬辞, 用于请求对方解答问题

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借问

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - Truy cứu đến cùng

  • - 刨根问底 páogēnwèndǐ

    - truy tận ngọn nguồn.

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 借书 jièshū de 规则 guīzé

    - Thư viện có nội quy mượn sách.

  • - 借问 jièwèn 这里 zhèlǐ 离城 líchéng 还有 háiyǒu 多远 duōyuǎn

    - xin vui lòng cho hỏi thăm, nơi đây cách thành phố bao xa?

  • - wèn jiè 本书 běnshū

    - Tôi hỏi mượn anh ấy một cuốn sách.

  • - 请问 qǐngwèn nín shì 借书 jièshū 还是 háishì 还书 huánshū

    - Xin hỏi, cậu tới mượn hay tới trả sách?

  • - 我们 wǒmen 借助 jièzhù 技术 jìshù 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Chúng tôi nhờ vào công nghệ để giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 无力解决 wúlìjiějué 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 借问

Hình ảnh minh họa cho từ 借问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTA (人廿日)
    • Bảng mã:U+501F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao