Hán tự: 贡
Đọc nhanh: 贡 (cống). Ý nghĩa là: cống; dâng lên; dâng hiến; cống nạp; triều cống, tiến cử; dâng hiến; tiến dẫn (nhân tài, thời xưa), cống phẩm; vật cống; cống vật; đồ cống; vật cống nạp. Ví dụ : - 属国按时向朝廷贡物。 Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.. - 他向朝廷贡了一些物品。 Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.. - 古代通过科举来贡举人才。 Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
Ý nghĩa của 贡 khi là Động từ
✪ cống; dâng lên; dâng hiến; cống nạp; triều cống
古代臣民或属国把物品献给朝廷
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
✪ tiến cử; dâng hiến; tiến dẫn (nhân tài, thời xưa)
封建时代称选拔 (人才) ,荐给朝廷
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
Ý nghĩa của 贡 khi là Danh từ
✪ cống phẩm; vật cống; cống vật; đồ cống; vật cống nạp
贡品
- 他 带来 了 许多 珍贵 的 贡
- Anh ấy mang đến rất nhiều vật cống quý.
- 这批 贡 十分 精美
- Lô vật cống này rất tinh xảo.
✪ họ Cống
姓
- 贡禹
- Cống Vũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贡
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 古代 通过 科举 来 贡举 人才
- Thời cổ đại thông qua khoa cử để tiến cử nhân tài.
- 他 把 一生 都 贡献 给 了 国家
- Ông đã cống hiến cuộc đời mình cho đất nước。
- 对 有 突出贡献 的 科技人员 将 给予 重奖
- đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.
- 微末 的 贡献
- đóng góp bé nhỏ
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 这批 贡 十分 精美
- Lô vật cống này rất tinh xảo.
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 这点 贡献 太 戋 薄
- Chút cống hiến này quá nhỏ bé.
- 我 特别 喜欢 那 家 饭店 的 贡丸 汤
- Tôi rất thích món canh thịt viên của nhà hàng kia
- 他特 为国为民 做 贡献
- Anh ấy đặc biệt vì nước vì dân mà cống hiến.
- 我们 要 为 国家 和 人民 做 贡献
- Chúng ta phải cống hiến cho đất nước và nhân dân
- 这个 戏 在 西贡 播出 后 反响强烈
- sau khi trình chiếu, bộ phim đã gây tiếng vang rất lớn ở Sài gòn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贡›