yáo

Từ hán việt: 【dao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao). Ý nghĩa là: lao dịch; bắt làm việc. Ví dụ : - 。 Lao dịch khiến người ta mệt mỏi.. - 。 Anh ấy không thích làm lao dịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lao dịch; bắt làm việc

劳役

Ví dụ:
  • - 徭役 yáoyì 常常 chángcháng ràng rén 疲惫 píbèi

    - Lao dịch khiến người ta mệt mỏi.

  • - 喜欢 xǐhuan zuò 徭役 yáoyì

    - Anh ấy không thích làm lao dịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 徭役 yáoyì 常常 chángcháng ràng rén 疲惫 píbèi

    - Lao dịch khiến người ta mệt mỏi.

  • - 喜欢 xǐhuan zuò 徭役 yáoyì

    - Anh ấy không thích làm lao dịch.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 徭

Hình ảnh minh họa cho từ 徭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 徭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:ノノ丨ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOBOU (竹人月人山)
    • Bảng mã:U+5FAD
    • Tần suất sử dụng:Thấp