流言 liúyán

Từ hán việt: 【lưu ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu ngôn). Ý nghĩa là: lời đồn đại; lời bịa đặt; lời đồn nhảm; lưu ngôn, bình luận, comment (mxh). Ví dụ : - 。 những lời. - 。 bịa đặt để mê hoặc mọi người.. - 。 tung ra lời bịa đặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

lời đồn đại; lời bịa đặt; lời đồn nhảm; lưu ngôn

没有根据的话 (多指背后议论、诬蔑或挑拔的话)

Ví dụ:
  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 流言惑众 liúyánhuòzhòng

    - bịa đặt để mê hoặc mọi người.

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bình luận, comment (mxh)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流言

  • - 散布 sànbù 流言 liúyán

    - tung ra lời bịa đặt.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 汗漫之言 hànmànzhīyán

    - nói viển vông.

  • - 汗流浃背 hànliújiābèi

    - lưng đẫm mồ hôi.

  • - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • - 能够 nénggòu 流利地 liúlìdì shuō 三种 sānzhǒng 语言 yǔyán

    - Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.

  • - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

  • - 我们 wǒmen 轮流 lúnliú 发言 fāyán

    - Chúng tôi lần lượt phát biểu.

  • - 流言惑众 liúyánhuòzhòng

    - bịa đặt để mê hoặc mọi người.

  • - 语言 yǔyán 流畅 liúchàng

    - Cô ấy nói lưu loát.

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - 网络 wǎngluò shàng yǒu 很多 hěnduō 流言 liúyán

    - Trên mạng có rất nhiều tin đồn.

  • - 语言 yǔyán shì 文化交流 wénhuàjiāoliú de 桥梁 qiáoliáng

    - Ngôn ngữ là cầu nối của sự giao lưu văn hóa.

  • - 那些 nèixiē 只是 zhǐshì 流言蜚语 liúyánfēiyǔ

    - Đó chỉ là chuyện phiếm.

  • - shì jiāng 其他人 qítārén de 流言蜚语 liúyánfēiyǔ 重新 chóngxīn 整合 zhěnghé

    - Nó được thiết kế để đóng gói lại các bình luận và tin đồn của những người khác

  • - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • - 言语 yányǔ shì 交流 jiāoliú de 工具 gōngjù

    - Ngôn ngữ là công cụ giao tiếp.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流言

Hình ảnh minh họa cho từ 流言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao