Đọc nhanh: 谐音 (hài âm). Ý nghĩa là: đồng âm (âm đọc gần giống hoặc giống nhau). Ví dụ : - 哒咩是日语口语不行,不许的谐音。 "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật. - 在中国,“九”与“久”谐音,寓意长寿。 Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
Ý nghĩa của 谐音 khi là Danh từ
✪ đồng âm (âm đọc gần giống hoặc giống nhau)
字词的音相同或相近
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐音
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 他们 听到 我 声音 嗄
- Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.
- 会进 你 语音信箱 的 哟
- Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 她学 音乐
- Cô ấy học nhạc.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 音乐 卡带
- hộp băng nhạc.
- 民间 音乐
- âm nhạc dân gian。
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 她 是 音乐 腕
- Cô ấy là ngôi sao âm nhạc.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 音乐 可以 带来 和谐 的 感觉
- Âm nhạc có thể mang lại cảm giác hài hòa.
- 哒 咩 是 日语 口语 不行 不许 的 谐音
- "哒咩" là một từ đồng âm không được phép sử dụng trong tiếng Nhật
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谐音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谐音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谐›
音›