Đọc nhanh: 谐振 (hài chấn). Ý nghĩa là: chỉnh sóng.
Ý nghĩa của 谐振 khi là Động từ
✪ chỉnh sóng
无线电接收机中调谐回路的振荡频率与无线电发射台的振荡频率相同时,接收机就可以收到发射台的无线电波,这种现象叫做谐振
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谐振
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 色彩 调配 十分 和谐
- Màu sắc phối hợp rất hài hòa.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 巽 卦 象征 和谐
- Quẻ Tốn tượng trưng cho sự hòa hợp.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 振兴 工业
- chấn hưng ngành công nghiệp.
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 诙谐 百出 , 令人 绝倒
- trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.
- 俳谐
- hài hước.
- 这真步 河里 是 这 真 不合理 的 谐音
- Đây là đồng âm của từ bất hợp lý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谐振
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谐振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm振›
谐›