Đọc nhanh: 课堂用语 (khoá đường dụng ngữ). Ý nghĩa là: Mẫu câu thường dùng trong lớp. Ví dụ : - 在汉语国际教学初级课上,我们需要使用一些教学课堂用语。 Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
Ý nghĩa của 课堂用语 khi là Danh từ
✪ Mẫu câu thường dùng trong lớp
《课堂用语》是2005年上海教育出版社出版的图书,作者是加德纳。
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课堂用语
- 学 口语 课
- Học môn khẩu ngữ
- 课堂 逐渐 安静
- Lớp học dần trở nên yên tĩnh.
- 课堂 上 很 安静
- Trên lớp rất yên tĩnh.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
- 她 用 温暖 的 话语 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 课堂 答疑
- giải đáp thắc mắc trên lớp.
- 他 在 课堂 上 发言
- Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 在 课堂 上 , 少 讲话
- Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.
- 课堂练习 很 重要
- Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.
- 今天 要 上 五堂 课
- Hôm nay phải học năm tiết.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
- 这 本书 当 一堂课 用
- Cuốn sách này tương đương một buổi học.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 课堂用语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课堂用语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堂›
用›
语›
课›