第二课堂 dì èr kètáng

Từ hán việt: 【đệ nhị khoá đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第二课堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ nhị khoá đường). Ý nghĩa là: hoạt động ngoại khoá; lớp học thứ nhì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第二课堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 第二课堂 khi là Danh từ

hoạt động ngoại khoá; lớp học thứ nhì

也叫第二教育渠道指课堂教学以外,对学生进行教育和训练的各种活动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第二课堂

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 埃文 āiwén zài 我们 wǒmen shuō 第二部 dìèrbù zhōng

    - Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị

  • - 第二次 dìèrcì ne

    - Lần thứ hai là khi nào?

  • - zhè zhōu 第二次 dìèrcì le

    - Đó là lần thứ hai trong tuần này.

  • - dàn 第二部 dìèrbù 手机 shǒujī 总是 zǒngshì 康乃狄克 kāngnǎidíkè 郊区 jiāoqū

    - Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó de 第二 dìèr 河流 héliú

    - Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 课堂 kètáng 答疑 dáyí

    - giải đáp thắc mắc trên lớp.

  • - 课堂教学 kètángjiāoxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Giảng dạy trên lớp rất thú vị.

  • - 中学 zhōngxué 课堂 kètáng hěn 严肃 yánsù

    - Lớp học trung học rất nghiêm túc.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • - 课堂练习 kètángliànxí hěn 重要 zhòngyào

    - Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.

  • - 今天 jīntiān yào shàng 五堂 wǔtáng

    - Hôm nay phải học năm tiết.

  • - 小学 xiǎoxué 课堂 kètáng hěn 有趣 yǒuqù

    - Lớp học tiểu học rất thú vị.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第二课堂

Hình ảnh minh họa cho từ 第二课堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第二课堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao