习惯用语 xíguàn yòngyǔ

Từ hán việt: 【tập quán dụng ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "习惯用语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập quán dụng ngữ). Ý nghĩa là: hình thức nói theo thói quen (ngữ pháp), cách diễn đạt, biểu hiện thành ngữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 习惯用语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 习惯用语 khi là Danh từ

hình thức nói theo thói quen (ngữ pháp)

habitual form of speech (grammar)

cách diễn đạt

idiom

biểu hiện thành ngữ

idiomatic expression

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习惯用语

  • - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 吉人天相 jíréntiānxiàng 。 ( 套语 tàoyǔ 用来 yònglái 安慰 ānwèi 遭遇 zāoyù 危险 wēixiǎn huò 困难 kùnnán de rén )

    - người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.

  • - yòng 话语 huàyǔ 安慰 ānwèi

    - Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.

  • - yòng 温暖 wēnnuǎn de 话语 huàyǔ 安慰 ānwèi

    - Cô ấy an ủi tôi bằng những lời nói ấm áp.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 歇后语 xiēhòuyǔ lái 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.

  • - 我们 wǒmen 练习 liànxí 英语 yīngyǔ de 听说 tīngshuō

    - Chúng tôi luyện tập kỹ năng nghe nói tiếng Anh.

  • - 学习外语 xuéxíwàiyǔ duō shuō hěn 关键 guānjiàn

    - Học ngoại ngữ, nói nhiều rất quan trọng.

  • - 按时 ànshí 进食 jìnshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ

    - Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.

  • - 惯用语 guànyòngyǔ

    - từ ngữ thường dùng

  • - 习用语 xíyòngyǔ

    - câu thường dùng.

  • - 习惯 xíguàn yòng 冰块 bīngkuài 冰手 bīngshǒu 止疼 zhǐténg

    - Cô ấy quen dùng đá lạnh tay để giảm đau.

  • - 利用 lìyòng 业余时间 yèyúshíjiān 学习 xuéxí 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.

  • - 学习 xuéxí 外国语 wàiguóyǔ yào yòng 很大 hěndà de 气力 qìlì 才能 cáinéng 学好 xuéhǎo

    - Học ngoại ngữ phải tốn sức lực rất nhiều mới học tốt được.

  • - 我们 wǒmen zài 学习 xuéxí 谓语 wèiyǔ de 用法 yòngfǎ

    - Chúng ta đang học cách sử dụng vị ngữ.

  • - 习惯 xíguàn yòng 叉子 chāzǐ 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi quen dùng nĩa để ăn trái cây.

  • - 习惯于 xíguànyú yòng 左手 zuǒshǒu 写字 xiězì

    - Cô ấy đã quen với việc viết bằng tay trái.

  • - 习惯 xíguàn yòng 字典 zìdiǎn lái 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.

  • - 习惯 xíguàn yòng 左手 zuǒshǒu de rén jiào 左撇子 zuǒpiězǐ

    - Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 习惯用语

Hình ảnh minh họa cho từ 习惯用语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习惯用语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao