课堂 kètáng

Từ hán việt: 【khóa đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "课堂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khóa đường). Ý nghĩa là: lớp; lớp học. Ví dụ : - 。 Trên lớp rất yên tĩnh.. - 。 Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.. - 。 Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 课堂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 课堂 khi là Danh từ

lớp; lớp học

上课的地方;进行教学活动的地方

Ví dụ:
  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 发言 fāyán

    - Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.

  • - 喜欢 xǐhuan shàng 这个 zhègè 课堂 kètáng

    - Tôi thích học lớp này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 课堂

Định ngữ (小学/ 中学/ 大学/...) + 的 + 课堂

"课堂" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 小学 xiǎoxué 课堂 kètáng hěn 有趣 yǒuqù

    - Lớp học tiểu học rất thú vị.

  • - 中学 zhōngxué 课堂 kètáng hěn 严肃 yánsù

    - Lớp học trung học rất nghiêm túc.

课堂 + Danh từ (教学/ 作业/ 练习/...)

Ví dụ:
  • - 课堂教学 kètángjiāoxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Giảng dạy trên lớp rất thú vị.

  • - 课堂练习 kètángliànxí hěn 重要 zhòngyào

    - Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课堂

  • - 课堂 kètáng 逐渐 zhújiàn 安静 ānjìng

    - Lớp học dần trở nên yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng shàng hěn 安静 ānjìng

    - Trên lớp rất yên tĩnh.

  • - 课堂 kètáng 答疑 dáyí

    - giải đáp thắc mắc trên lớp.

  • - 课堂教学 kètángjiāoxué hěn 有趣 yǒuqù

    - Giảng dạy trên lớp rất thú vị.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 发言 fāyán

    - Anh ấy đang phát biểu trong lớp học.

  • - 中学 zhōngxué 课堂 kètáng hěn 严肃 yánsù

    - Lớp học trung học rất nghiêm túc.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • - 完成 wánchéng le 课堂作业 kètángzuòyè

    - Tôi đã hoàn thành bài tập trên lớp.

  • - 课堂练习 kètángliànxí hěn 重要 zhòngyào

    - Việc làm bài tập ở lớp rất cần thiết.

  • - 今天 jīntiān yào shàng 五堂 wǔtáng

    - Hôm nay phải học năm tiết.

  • - 小学 xiǎoxué 课堂 kètáng hěn 有趣 yǒuqù

    - Lớp học tiểu học rất thú vị.

  • - 用心 yòngxīn 准备 zhǔnbèi měi 一堂课 yītángkè

    - Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.

  • - 课堂 kètáng shàng 不许 bùxǔ 使用 shǐyòng 手机 shǒujī

    - Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 这辈子 zhèbèizi 只学过 zhǐxuéguò 三堂 sāntáng 风琴 fēngqín 然后 ránhòu jiù 知难而退 zhīnánértuì le

    - Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui

  • - 个别 gèbié 同学 tóngxué ài 捣乱 dǎoluàn 课堂 kètáng

    - Học sinh cá biệt thích gây rối trong lớp.

  • - 不要 búyào 扰乱 rǎoluàn 课堂秩序 kètángzhìxù

    - Đừng quấy rối trật tự lớp học.

  • - 这堂 zhètáng gěi rén 很大 hěndà de 启示 qǐshì

    - Lớp học này mang đến sự khai sáng lớn.

  • - rén zài 课堂 kètáng shàng 思想 sīxiǎng què 溜号 liūhào le

    - người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 课堂

Hình ảnh minh họa cho từ 课堂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 课堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao