Đọc nhanh: 歧义 (kì nghĩa). Ý nghĩa là: nghĩa khác; nghĩa khu biệt (của từ và chữ). Ví dụ : - 他的意思可能有歧义。 Anh ta có thể có ý khác.. - 这个词可能有歧义。 Từ này khả năng có nghĩa khác.. - 这篇文章出现了歧义。 Bài văn này xuất hiện nghĩa khác.
Ý nghĩa của 歧义 khi là Danh từ
✪ nghĩa khác; nghĩa khu biệt (của từ và chữ)
(语言文字) 两歧或多歧的意义, 有两种或几种可能的解释
- 他 的 意思 可能 有 歧义
- Anh ta có thể có ý khác.
- 这个 词 可能 有 歧义
- Từ này khả năng có nghĩa khác.
- 这 篇文章 出现 了 歧义
- Bài văn này xuất hiện nghĩa khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歧义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 解释 字义
- giải thích nghĩa của chữ
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 这个 词 可能 有 歧义
- Từ này khả năng có nghĩa khác.
- 这 篇文章 出现 了 歧义
- Bài văn này xuất hiện nghĩa khác.
- 他 的 意思 可能 有 歧义
- Anh ta có thể có ý khác.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歧义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歧义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
歧›