Đọc nhanh: 讲尽道理 (giảng tần đạo lí). Ý nghĩa là: hết lẽ.
Ý nghĩa của 讲尽道理 khi là Động từ
✪ hết lẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲尽道理
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 这个 道理 不言而喻
- Đạo lý này không cần nói cũng hiểu.
- 他 把 道理 讲透 了
- Anh ấy đã nói rõ lý do rồi.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 我们 要 教育 他 敖不可长 的 道理
- Chúng ta cần dạy dỗ con trẻ không để phát sinh tâm ngạo mạn.
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 他们 俩 的 划痕 有 道理
- Lời của hai bọn họ rất có lý.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 大家 都 知道 这个 道理
- Mọi người đều biết quy tắc này.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 他 讲 的 道理 我 明白 了
- Tôi hiểu nguyên tắc anh ấy nói.
- 摆事实 , 讲道理
- Trình bày sự thật, nói chuyện phải trái.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 他们 讲不出 一点 道理
- Họ nói chả có tý lý lẽ nào hết.
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
- 同学们 觉得 他们 很 讲道理 , 于是 他们 也 照 做 了
- Các bạn trong lớp thấy có lý nên cũng làm theo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讲尽道理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲尽道理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
理›
讲›
道›