Đọc nhanh: 挡路 (đảng lộ). Ý nghĩa là: chặn đường; ngáng đường; cản đường; nghẽn đường.
Ý nghĩa của 挡路 khi là Động từ
✪ chặn đường; ngáng đường; cản đường; nghẽn đường
处于妨碍或阻碍他人的地位;构成阻碍、障碍或妨害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 路上 有 障碍物 拦挡 , 车辆 过不去
- có chướng ngại vật ngáng đường, xe cộ không đi được.
- 姐姐 趵开 了 挡路 的 箱子
- Chị gái đá bay thùng cản đường.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 那 坨 石头 挡住 了 路
- Tảng đá kia chặn đường rồi.
- 挡住 他 的 去路
- chặn đường đi của hắn.
- 他 挡住 了 我 的 去路
- Anh ấy chặn đường tôi.
- 洪水 挡住 了 运输队 的 来路
- nước lũ làm cản trở đường đi của đội vận chuyển hàng.
- 那 司机 破口大骂 挡 他 的 路 的 行人
- Người lái xe đó đã lăng mạ và chửi mắng người đi bộ cản trở đường của anh ta.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挡路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挡路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
路›