Đọc nhanh: 解困 (giải khốn). Ý nghĩa là: Giải nguy, giải khó, hoá giải nguy khó. Ví dụ : - 近期,同仁县民政部门充分发挥为民解困、为民服务的民政工作职责 Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
Ý nghĩa của 解困 khi là Động từ
✪ Giải nguy, giải khó, hoá giải nguy khó
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解困
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 他 帮助 我 解决困难
- Anh ấy giúp tôi giải quyết khó khăn.
- 理解 那本书 很 困难
- Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 她 的 答复 令 他们 困惑不解
- Câu trả lời của cô làm họ bối rối không hiểu.
- 她 听 完 解释 后 仍然 困惑
- Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 那 项 困难 得以 解决
- Khó khăn đó đã được giải quyết.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 这 方法 能 解决困难
- Phương pháp này có thể giải quyết khó khăn.
- 面前 的 困难 需要 解决
- Khó khăn trước mắt cần được giải quyết.
- 政府 帮助 烈属 解决困难
- Chính phủ giúp đỡ gia đình liệt sĩ giải quyết khó khăn.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解困
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解困 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
解›