Đọc nhanh: 老黄历 (lão hoàng lịch). Ý nghĩa là: Lịch ngày.
Ý nghĩa của 老黄历 khi là Danh từ
✪ Lịch ngày
老黄历:术语解释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老黄历
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 这是 一家 有近 百年 历史 的 老字号
- đây là cửa hiệu lâu đời, đã có gần trăm năm.
- 老师 历评 作品
- Giáo viên đánh giá từng tác phẩm.
- 老 人们 回顾历史
- Những người già hồi tưởng lại lịch sử.
- 情况 变 了 , 不能 再照 老皇历 办事
- Tình thế đã thay đổi rồi, không thể dựa vào những cách thức lỗi thời mà làm được.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 黄河 有着 悠久 的 历史
- Sông Hoàng Hà có lịch sử lâu đời.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 黄河 在历史上 经常 引起 祸害
- trong lịch sử, sông Hoàng Hà thường gây nên tai hoạ.
- 古老 石刻 见证 历史
- Đá khắc cổ xưa chứng kiến lịch sử.
- 他们 研究 古老 的 历史
- Họ nghiên cứu lịch sử cổ xưa.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老黄历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老黄历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
老›
黄›