角度 jiǎodù

Từ hán việt: 【giác độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "角度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giác độ). Ý nghĩa là: góc độ; quan điểm; khía cạnh; phía, góc; độ lớn của góc; góc độ. Ví dụ : - 。 Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.. - 。 Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.. - 。 Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 角度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 角度 khi là Danh từ

góc độ; quan điểm; khía cạnh; phía

看事情的出发点

Ví dụ:
  • - yào cóng 不同 bùtóng de 角度看 jiǎodùkàn 问题 wèntí

    - Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.

  • - 我们 wǒmen cóng 设计 shèjì 角度 jiǎodù 讨论 tǎolùn

    - Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.

  • - de 意见 yìjiàn cóng 心理 xīnlǐ 角度 jiǎodù 分析 fēnxī

    - Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

góc; độ lớn của góc; góc độ

指角的大小。通常用度或弧度来表示。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 角度 jiǎodù 看起来 kànqǐlai 更好 gènghǎo

    - Góc độ này trông có vẻ tốt hơn.

  • - 摄影师 shèyǐngshī 选择 xuǎnzé 角度 jiǎodù 拍摄 pāishè

    - Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.

  • - 直角 zhíjiǎo de 角度 jiǎodù shì 90

    - Góc vuông là góc 90 độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 角度

从... 的 + 角度 + (来) + Động từ

làm gì từ góc độ gì

Ví dụ:
  • - cóng 经济 jīngjì de 角度 jiǎodù lái 分析 fēnxī 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.

  • - cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù 来看 láikàn 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi xem xét việc này từ góc độ pháp luật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角度

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 直角 zhíjiǎo de 角度 jiǎodù shì 90

    - Góc vuông là góc 90 độ.

  • - 这个 zhègè 角度 jiǎodù 叫做 jiàozuò 锐角 ruìjiǎo

    - Góc này được gọi là góc nhọn.

  • - 这个 zhègè 角度 jiǎodù 太劣 tàiliè le

    - Góc này quá nhỏ.

  • - cóng 方言 fāngyán de 角度 jiǎodù 解释 jiěshì 部首 bùshǒu

    - Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.

  • - 摄影师 shèyǐngshī 选择 xuǎnzé 角度 jiǎodù 拍摄 pāishè

    - Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.

  • - 转变 zhuǎnbiàn 思考 sīkǎo 角度 jiǎodù

    - Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.

  • - cóng 长远 chángyuǎn de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 投资 tóuzī

    - Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.

  • - 干预 gānyù 使 shǐ 他们 tāmen de 口角 kǒujué 达到 dádào zuì 激烈 jīliè 程度 chéngdù

    - Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.

  • - cóng 实际 shíjì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí

    - Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.

  • - 我们 wǒmen cóng 设计 shèjì 角度 jiǎodù 讨论 tǎolùn

    - Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.

  • - cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù 来看 láikàn 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi xem xét việc này từ góc độ pháp luật.

  • - de 意见 yìjiàn cóng 心理 xīnlǐ 角度 jiǎodù 分析 fēnxī

    - Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.

  • - 学会 xuéhuì cóng xīn de 角度 jiǎodù 看待 kàndài

    - Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.

  • - 这个 zhègè jiǎo de 大小 dàxiǎo shì 30

    - Góc này có độ lớn là 30 độ.

  • - yào cóng 不同 bùtóng de 角度看 jiǎodùkàn 问题 wèntí

    - Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.

  • - 情绪低落 qíngxùdīluò shí 换个 huàngè 角度 jiǎodù xiǎng 可能 kěnéng huì 开心 kāixīn 一点儿 yīdiǎner

    - Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.

  • - cóng 经济 jīngjì de 角度 jiǎodù lái 分析 fēnxī 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.

  • - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • - 我们 wǒmen jiāng zhǐ cóng 法律 fǎlǜ de 角度 jiǎodù lái 看待 kàndài 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 角度

Hình ảnh minh họa cho từ 角度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao