Đọc nhanh: 角度 (giác độ). Ý nghĩa là: góc độ; quan điểm; khía cạnh; phía, góc; độ lớn của góc; góc độ. Ví dụ : - 你要从不同的角度看问题。 Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.. - 我们从设计角度讨论。 Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.. - 他的意见从心理角度分析。 Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
Ý nghĩa của 角度 khi là Danh từ
✪ góc độ; quan điểm; khía cạnh; phía
看事情的出发点
- 你 要 从 不同 的 角度看 问题
- Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.
- 我们 从 设计 角度 讨论
- Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ góc; độ lớn của góc; góc độ
指角的大小。通常用度或弧度来表示。
- 这个 角度 看起来 更好
- Góc độ này trông có vẻ tốt hơn.
- 摄影师 选择 角度 拍摄
- Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.
- 直角 的 角度 是 90 度
- Góc vuông là góc 90 độ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 角度
✪ 从... 的 + 角度 + (来) + Động từ
làm gì từ góc độ gì
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
- 我 从 法律 的 角度 来看 这件 事
- Tôi xem xét việc này từ góc độ pháp luật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 角度
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 直角 的 角度 是 90 度
- Góc vuông là góc 90 độ.
- 这个 角度 叫做 锐角
- Góc này được gọi là góc nhọn.
- 这个 角度 太劣 了
- Góc này quá nhỏ.
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 摄影师 选择 角度 拍摄
- Nhiếp ảnh gia chọn góc để chụp ảnh.
- 我 转变 思考 角度
- Tôi thay đổi góc độ suy nghĩ.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 从 实际 的 角度 出发 考虑 问题
- Xem xét vấn đề từ góc độ thực tế.
- 我们 从 设计 角度 讨论
- Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.
- 我 从 法律 的 角度 来看 这件 事
- Tôi xem xét việc này từ góc độ pháp luật.
- 他 的 意见 从 心理 角度 分析
- Ý kiến của anh ấy phân tích từ góc độ tâm lý.
- 他 已 学会 从 新 的 角度 看待 她
- Anh ấy đã học được cánh nhìn nhận cô ấy theo góc nhìn mới.
- 这个 角 的 大小 是 30 度
- Góc này có độ lớn là 30 độ.
- 你 要 从 不同 的 角度看 问题
- Bạn cần nhìn vấn đề từ các góc độ khác nhau.
- 情绪低落 时 换个 角度 想 你 可能 会 开心 一点儿
- Khi sa sút tinh thần hãy đổi một góc nhìn khác, bạn có thể sẽ ổn hơn chút.
- 她 从 经济 的 角度 来 分析 结果
- Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 我们 将 只 从 法律 的 角度 来 看待 这个 问题
- Chúng tôi sẽ chỉ xem xét vấn đề này từ góc độ pháp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 角度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 角度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
角›