见笑 jiànxiào

Từ hán việt: 【kiến tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "见笑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiến tiếu). Ý nghĩa là: bị chê cười; chế giễu; coi thường; chế nhạo, chê cười; chê (bản thân). Ví dụ : - 。 viết không đẹp, bị chê cười.. - 。 đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 见笑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 见笑 khi là Động từ

bị chê cười; chế giễu; coi thường; chế nhạo

(因拙劣) 被人笑话 (多用做谦词)

Ví dụ:
  • - 写得 xiědé 不好 bùhǎo 见笑 jiànxiào 见笑 jiànxiào

    - viết không đẹp, bị chê cười.

chê cười; chê (bản thân)

笑话 (我)

Ví dụ:
  • - zhè shì gāng 学会 xuéhuì de 一点 yìdiǎn 活儿 huóer 可别 kěbié 见笑 jiànxiào

    - đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见笑

  • - 莞尔一笑 wǎněryíxiào hěn měi

    - Cô ấy cười mỉm rất xinh.

  • - 不禁 bùjīn 莞尔而笑 wǎněrérxiào

    - Anh ấy không kiềm được cười mỉm.

  • - 看见 kànjiàn le 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà

    - Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 肯定 kěndìng 地说 dìshuō 明天 míngtiān jiàn

    - Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"

  • - 伯母 bómǔ 笑容 xiàoróng 亲切 qīnqiè

    - Nụ cười của bác gái thân thiện.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 巴士站 bāshìzhàn jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 写得 xiědé 不好 bùhǎo 见笑 jiànxiào 见笑 jiànxiào

    - viết không đẹp, bị chê cười.

  • - méi 听见 tīngjiàn 奸诈 jiānzhà de 笑声 xiàoshēng ma

    - Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?

  • - 每次 měicì 见面 jiànmiàn dōu 粲然 cànrán 大笑 dàxiào

    - Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.

  • - zhè shì gāng 学会 xuéhuì de 一点 yìdiǎn 活儿 huóer 可别 kěbié 见笑 jiànxiào

    - đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.

  • - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Cô ấy vừa nhìn thấy bạn đã cười.

  • - 听见 tīngjiàn le 孩子 háizi de 笑声 xiàoshēng

    - Cô ấy nghe thấy tiếng cười của trẻ em.

  • - 你们 nǐmen 老爱开 lǎoàikāi de 玩笑 wánxiào 说正经 shuōzhèngjīng de 你们 nǐmen shuí 看见 kànjiàn 李红 lǐhóng le zhǎo 有事 yǒushì

    - Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.

  • - 孩子 háizi de 笑声 xiàoshēng hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Tiếng cười của trẻ rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 见笑

Hình ảnh minh họa cho từ 见笑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao