Đọc nhanh: 见笑 (kiến tiếu). Ý nghĩa là: bị chê cười; chế giễu; coi thường; chế nhạo, chê cười; chê (bản thân). Ví dụ : - 写得不好,见笑,见笑。 viết không đẹp, bị chê cười.. - 这是我刚学会的一点粗活儿,你可别见笑。 đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
Ý nghĩa của 见笑 khi là Động từ
✪ bị chê cười; chế giễu; coi thường; chế nhạo
(因拙劣) 被人笑话 (多用做谦词)
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
✪ chê cười; chê (bản thân)
笑话 (我)
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见笑
- 她 莞尔一笑 很 美
- Cô ấy cười mỉm rất xinh.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 你 没 听见 他 那 奸诈 的 笑声 吗 ?
- Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
- 每次 见面 , 他 都 粲然 大笑
- Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 她 一 见到 你 就 笑 了
- Cô ấy vừa nhìn thấy bạn đã cười.
- 她 听见 了 孩子 的 笑声
- Cô ấy nghe thấy tiếng cười của trẻ em.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
- 孩子 的 笑声 很 响亮
- Tiếng cười của trẻ rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 见笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 见笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笑›
见›