笑话 xiàohuà

Từ hán việt: 【tiếu thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笑话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu thoại). Ý nghĩa là: chuyện cười; truyện tiếu lâm; chuyện hài; trò cười; chuyện tiếu lâm, cười nhạo; cười châm biếm; cười chế nhạo.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笑话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笑话 khi là Danh từ

chuyện cười; truyện tiếu lâm; chuyện hài; trò cười; chuyện tiếu lâm

(笑话儿) 能引人发笑的谈话或故事;供人当做笑料的事情

cười nhạo; cười châm biếm; cười chế nhạo

耻笑;讥笑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑话

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua hěn 搞笑 gǎoxiào

    - Câu chuyện cười này rất hài hước.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真的 zhēnde tài 好笑 hǎoxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự quá buồn cười.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真是太 zhēnshitài 可笑 kěxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự rất vui nhộn.

  • - 因为 yīnwèi de 笑话 xiàohua xiào le

    - Anh ấy cười lớn vì câu chuyện cười của tôi.

  • - de 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗笑 dòuxiào le

    - Câu chuyện cười của anh ấy khiến mọi người cười.

  • - shuō le 笑话 xiàohua 大家 dàjiā 逗乐 dòulè le

    - anh ấy kể một câu chuyện vui, làm cho mọi người cười rộ lên.

  • - 那个 nàgè 喜剧演员 xǐjùyǎnyuán jiǎng de 笑话 xiàohua 人们 rénmen dōu 逗笑 dòuxiào le

    - Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 我刚 wǒgāng dào 广州 guǎngzhōu de 时候 shíhou 因为 yīnwèi dǒng 广州 guǎngzhōu 的话 dehuà 常常 chángcháng 闹笑话 nàoxiàohua

    - lúc tôi mới đến Quảng Châu, vì không hiểu rõ tiếng Quảng, nên thường gây nên trò cười.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 触动 chùdòng le 大家 dàjiā

    - Câu chuyện cười này đã xúc phạm mọi người.

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua tīng 起来 qǐlai 特别 tèbié 猥琐 wěisuǒ

    - Câu chuyện cười này nghe rất bỉ ổi.

  • - 总是 zǒngshì xiào zhe gēn 别人 biérén 说话 shuōhuà

    - Anh ấy lúc nào cũng cười nói với mọi người.

  • - 所有 suǒyǒu 的话 dehuà dōu shì 玩笑话 wánxiàohua

    - Tất cả những lời nói không phải đều là lời nói đùa

  • - 的话 dehuà ràng 不由得 bùyóude xiào le

    - Lời anh ấy khiến tôi không kìm được bật cười.

  • - de 笑话 xiàohua ràng 大家 dàjiā 哄堂大笑 hōngtángdàxiào

    - Chuyện hài của anh ấy khiến mọi người cười phá lên.

  • - de 笑话 xiàohua ràng 气氛 qìfēn 变得 biànde hěn 尴尬 gāngà

    - Trò đùa của anh ấy khiến bầu không khí trở nên rất ngượng ngùng.

  • - jiǎng de 这个 zhègè 笑话 xiàohua 一点 yìdiǎn 不好 bùhǎo xiào

    - Câu chuyện cười mà anh ta kể không buồn cười chút nào.

  • - 说话 shuōhuà 只是 zhǐshì 眯缝 mīfeng zhe 眼睛 yǎnjing xiào

    - anh ấy không nói không rằng, chỉ cười híp mắt lại.

  • - 这个 zhègè 搞笑 gǎoxiào de 笑话 xiàohua hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu chuyện cười hài hước này rất thú vị.

  • - 的话 dehuà 大家 dàjiā dōu xiào 起来 qǐlai le

    - Lời nói của anh khiến mọi người bật cười.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笑话

Hình ảnh minh họa cho từ 笑话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao