Đọc nhanh: 西边 (tây biên). Ý nghĩa là: phía tây; hướng tây. Ví dụ : - 太阳从西边出来。 Mặt trời mọc ở hướng tây.. - 火车站在西边,你走错了。 Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.. - 西边的天空都被染红了。 Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
Ý nghĩa của 西边 khi là Danh từ
✪ phía tây; hướng tây
(西边儿) 四个主要方向之一; 方位之一, 与'东方'相对
- 太阳 从 西边 出来
- Mặt trời mọc ở hướng tây.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 西边
✪ Địa điểm (我家/城市/公园) (+的)+ 西边
ở phía tây của nơi nào đó
- 我家 的 西边 有 一个 公园
- Phía tây nhà tôi có một công viên.
- 公园 的 西边 有个 图书馆
- Phía tây của công viên có một thư viện.
✪ 西边+ 的+ Danh từ (超市/学校/门/风景/房子/位置)
cái gì đó ở phía tây
- 西边 的 学校 很 有名
- Trường học phía tây rất nổi tiếng.
- 西边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh phía tây rất đẹp.
So sánh, Phân biệt 西边 với từ khác
✪ 西 vs 西边
"西" chỉ phương hướng, "西边" vừa chỉ phương hướng vừa chỉ vị trí nơi chốn.
"西" cũng là một ngữ tố, có thểkết hợp với các từ khác đểtạo thành từ mới, "西边" không có khả năng tạo thành từ.
✪ 西边 vs 西部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西边
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 西边 的 天空 都 被 染红 了
- Bầu trời phía tây nhuộm đỏ.
- 英国 在 法国 的 西北边
- Nước Anh nằm ở phía tây bắc của Pháp.
- 河北省 西边 邻接 山西省
- phía tây của tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 火车站 在 西边 , 你 走 错 了
- Trạm xe lửa ở phía tây, bạn đi nhầm rồi.
- 螺蛳 粉 通常 在 广西 夜市 的 路边摊 售卖
- Bún ốc thường được bán ở các quán ven đường ở chợ đêm Quảng Tây.
- 他 盯 着 西边 的 落日 看
- Anh ấy nhìn chằm chằm vào mặt trời lặn phía tây.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 太阳 从 西边 出来
- Mặt trời mọc ở hướng tây.
- 西边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh phía tây rất đẹp.
- 这 小镇 东西 两边 都 是 山
- Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.
- 公园 的 西边 有个 图书馆
- Phía tây của công viên có một thư viện.
- 我家 的 西边 有 一个 公园
- Phía tây nhà tôi có một công viên.
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
- 西边 的 学校 很 有名
- Trường học phía tây rất nổi tiếng.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 西边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 西边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm西›
边›