Đọc nhanh: 东边 (đông biên). Ý nghĩa là: đông; phía đông; hướng đông. Ví dụ : - 学校东边是一个公园。 Phía đông trường học là một công viên.. - 银行就在马路东边。 Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.
Ý nghĩa của 东边 khi là Danh từ
✪ đông; phía đông; hướng đông
指东部边境
- 学校 东边 是 一个 公园
- Phía đông trường học là một công viên.
- 银行 就 在 马路 东边
- Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 东边
✪ Danh từ (学校/马路/食堂) (+的) + 东边
”东边" vai trò trung tâm ngữ
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 食堂 的 东边 有 很多 树
- Phía đông của nhà ăn có rất nhiều cây.
✪ 东边 + 的 + Danh từ (天空/大山/房子...)
”东边" vai trò trung định ngữ
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
So sánh, Phân biệt 东边 với từ khác
✪ 东 vs 东边
- "东" và "东边" đều có ý nghĩa thể hiện phương hướng,
- "东" chỉ biểu thị phương hướng, không thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó, "东边" có thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó.
✪ 东方 vs 东边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东边
- 广场 东半边
- bên phía Đông của quảng trường
- 马路 东边 是 一家 商店
- Phía đông của con đường là một cửa hàng.
- 闽侯 在 福建 的 东边
- Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 他 住 在 城市 的 东边
- Anh ấy sống ở phía đông thành phố.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 银行 就 在 马路 东边
- Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.
- 学校 的 入口 在 东边
- Lối vào trường học nằm ở phía đông.
- 你 折往 东边
- Bạn quay sang phía đông.
- 牛郎星 在 银河 的 东边
- Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
- 把 墙边 儿 的 东西 挪动 一下 , 腾出 地方 放 书架
- dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.
- 学校 东边 有 一个 超市
- Phía đông của trường học có một siêu thị.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 那辆车 从 东边 走来 的
- Chiếc xe đó đến từ phía đông.
- 我们 往 东边 出发
- Chúng ta xuất phát về phía đông.
- 东边 的 大山 很 高
- Ngọn núi phía đông rất cao.
- 学校 东边 是 一个 公园
- Phía đông trường học là một công viên.
- 东边 的 房子 非常 漂亮
- Ngôi nhà phía đông rất đẹp.
- 食堂 的 东边 有 很多 树
- Phía đông của nhà ăn có rất nhiều cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
边›