东边 dōngbian

Từ hán việt: 【đông biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông biên). Ý nghĩa là: đông; phía đông; hướng đông. Ví dụ : - 。 Phía đông trường học là một công viên.. - 。 Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 东边 khi là Danh từ

đông; phía đông; hướng đông

指东部边境

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học là một công viên.

  • - 银行 yínháng jiù zài 马路 mǎlù 东边 dōngbian

    - Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 东边

Danh từ (学校/马路/食堂) (+的) + 东边

”东边" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 马路 mǎlù 东边 dōngbian shì 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía đông của con đường là một cửa hàng.

  • - 食堂 shítáng de 东边 dōngbian yǒu 很多 hěnduō shù

    - Phía đông của nhà ăn có rất nhiều cây.

东边 + 的 + Danh từ (天空/大山/房子...)

”东边" vai trò trung định ngữ

Ví dụ:
  • - 东边 dōngbian de 大山 dàshān hěn gāo

    - Ngọn núi phía đông rất cao.

  • - 东边 dōngbian de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Ngôi nhà phía đông rất đẹp.

So sánh, Phân biệt 东边 với từ khác

东 vs 东边

Giải thích:

- "" và "" đều có ý nghĩa thể hiện phương hướng,
- "" chỉ biểu thị phương hướng, không thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó, "" có thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó.

东方 vs 东边

Giải thích:

- "" thể hiện phương hướng, "" vừa có thể thể hiện phương hướng vừa có thể hiện phương vị.
- "" còn dùng để chỉ châu Á, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东边

  • - 广场 guǎngchǎng 东半边 dōngbànbiān

    - bên phía Đông của quảng trường

  • - 马路 mǎlù 东边 dōngbian shì 一家 yījiā 商店 shāngdiàn

    - Phía đông của con đường là một cửa hàng.

  • - 闽侯 mǐnhòu zài 福建 fújiàn de 东边 dōngbian

    - Mân Hầu ở phía đông của Phúc Kiến.

  • - 这块 zhèkuài de 东半边 dōngbànbiān 儿种 érzhǒng 玉米 yùmǐ 西半边 xībànbiān 儿种 érzhǒng 棉花 miánhua

    - nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.

  • - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

  • - zhù zài 城市 chéngshì de 东边 dōngbian

    - Anh ấy sống ở phía đông thành phố.

  • - 东边 dōngbian de 城市 chéngshì 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.

  • - 银行 yínháng jiù zài 马路 mǎlù 东边 dōngbian

    - Ngân hàng nằm ở phía đông đường cái.

  • - 学校 xuéxiào de 入口 rùkǒu zài 东边 dōngbian

    - Lối vào trường học nằm ở phía đông.

  • - 折往 zhéwǎng 东边 dōngbian

    - Bạn quay sang phía đông.

  • - 牛郎星 niúlángxīng zài 银河 yínhé de 东边 dōngbian

    - Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.

  • - 墙边 qiángbiān ér de 东西 dōngxī 挪动 nuódòng 一下 yīxià 腾出 téngchū 地方 dìfāng fàng 书架 shūjià

    - dịch chuyển đồ đạc ở cạnh tường đi một chút, giành chỗ để kê kệ sách.

  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian yǒu 一个 yígè 超市 chāoshì

    - Phía đông của trường học có một siêu thị.

  • - 太阳 tàiyang cóng 东边 dōngbian 升起 shēngqǐ

    - Mặt trời mọc lên ở phía đông.

  • - 那辆车 nàliàngchē cóng 东边 dōngbian 走来 zǒulái de

    - Chiếc xe đó đến từ phía đông.

  • - 我们 wǒmen wǎng 东边 dōngbian 出发 chūfā

    - Chúng ta xuất phát về phía đông.

  • - 东边 dōngbian de 大山 dàshān hěn gāo

    - Ngọn núi phía đông rất cao.

  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học là một công viên.

  • - 东边 dōngbian de 房子 fángzi 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Ngôi nhà phía đông rất đẹp.

  • - 食堂 shítáng de 东边 dōngbian yǒu 很多 hěnduō shù

    - Phía đông của nhà ăn có rất nhiều cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东边

Hình ảnh minh họa cho từ 东边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao