Đọc nhanh: 室内装潢修理 (thất nội trang hoàng tu lí). Ý nghĩa là: Sửa chữa đồ gỗ nhồi nệm.
Ý nghĩa của 室内装潢修理 khi là Danh từ
✪ Sửa chữa đồ gỗ nhồi nệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室内装潢修理
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 我们 需要 修理 这 堵墙
- Chúng tôi cần sửa chữa bức tường này.
- 在 音乐室 里 安装 音箱
- Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 水阀 需要 修理 了
- Van nước cần được sửa chữa.
- 装潢 店面
- Trang hoàng mặt tiền cửa hàng.
- 整理行装
- thu xếp hành trang
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 室内 室外 要 天天 扫除
- nhà trong nhà ngoài ngày nào cũng phải quét dọn.
- 这室 装修 很 精美
- Phòng này trang trí rất tinh xảo.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 室内装潢修理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 室内装潢修理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
内›
室›
潢›
理›
装›