Đọc nhanh: 平整 (bình chỉnh). Ý nghĩa là: san bằng; san phẳng; bừa đất; trang, bằng phẳng; vuông vức (ruộng đất), bằng bặn. Ví dụ : - 平整土地。 san bằng đồng ruộng.
✪ san bằng; san phẳng; bừa đất; trang
填挖土方使土地平坦整齐
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
✪ bằng phẳng; vuông vức (ruộng đất)
平正整齐; (土地) 平坦整齐
✪ bằng bặn
平正整齐
✪ bình
✪ ngay ngắn
物体不歪斜; 物体各部分保持应有的平衡状态
✪ giẫy
用铲之类的工具使 (表面) 平滑或平坦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平整
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 路面 平整
- mặt đường bằng phẳng.
- 平整土地
- san bằng đồng ruộng.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 她 把 操场 平整 了
- Cô ấy đã san bằng sân chơi.
- 布面 绷得 很 平整
- Bề mặt vải căng rất phẳng.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 计划 平整 七十亩 高亢 地
- dự định san bằng 70 mẫu đất có địa thế cao.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 街道 用 大石 铺 成 , 平整 宽舒
- đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
- 地 整平 了 好种 庄稼
- đất san bằng tiện cho việc trồng trọt.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平整
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平整 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm平›
整›