héng

Từ hán việt: 【hành.hoành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành.hoành). Ý nghĩa là: cân; cái cân, cân đòn; cân treo; cân tay (cổ xưa), họ Hành; họ Hoành. Ví dụ : - 。 Cái cân này rất chính xác.. - 。 Chúng tôi cần một cái cân mới.. - 。 Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cân; cái cân

秤杆泛指称重量的器具

Ví dụ:
  • - 这台衡 zhètáihéng hěn 准确 zhǔnquè

    - Cái cân này rất chính xác.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn de héng

    - Chúng tôi cần một cái cân mới.

cân đòn; cân treo; cân tay (cổ xưa)

古代的衡

Ví dụ:
  • - 这把衡 zhèbǎhéng 用来 yònglái 称重 chēngzhòng 物品 wùpǐn

    - Cái cân tay này dùng để cân trọng lượng đồ vật.

  • - 衡在 héngzài 古代 gǔdài de 市场 shìchǎng shàng 非常 fēicháng 常见 chángjiàn

    - Cân treo rất phổ biến ở các chợ thời cổ đại.

họ Hành; họ Hoành

Ví dụ:
  • - 衡是 héngshì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de xìng

    - Hành là một họ cổ xưa.

  • - héng 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Hoành là một bác sĩ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cân; cân đo

称物体的重量

Ví dụ:
  • - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • - 我们 wǒmen yòng 衡器 héngqì 来量 láiliàng cài

    - Chúng ta dùng cân để cân rau.

nhận định; so sánh; cân nhắc; xem xét

斟酌;比较

Ví dụ:
  • - xiān 衡量 héngliáng 一下 yīxià 再说 zàishuō ba

    - Cân nhắc trước một chút rồi hãy nói nhé.

  • - 我们 wǒmen yào 衡量 héngliáng 所有 suǒyǒu de 选项 xuǎnxiàng

    - Chúng ta cần cân nhắc tất cả các lựa chọn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngang bằng; cân bằng; cân ; bằng

平;不倾斜

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 系统 xìtǒng 运作 yùnzuò 非常 fēicháng 平衡 pínghéng

    - Hệ thống này hoạt động rất cân bằng.

  • - de 饮食 yǐnshí 非常 fēicháng 均衡 jūnhéng

    - Chế độ ăn uống của cô ấy rất cân bằng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 对称 duìchèn de 匀称 yúnchèn de 失去平衡 shīqùpínghéng huò 对称性 duìchènxìng de

    - Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 我们 wǒmen yào 平衡 pínghéng 营养 yíngyǎng

    - Chúng ta cần cân bằng dinh dưỡng.

  • - 摄入 shèrù 营养 yíngyǎng yào 均衡 jūnhéng

    - Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.

  • - 秤锤 chèngchuí 精准 jīngzhǔn 衡量 héngliáng 重量 zhòngliàng

    - Quả cân đo trọng lượng chính xác.

  • - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • - 这台衡 zhètáihéng hěn 准确 zhǔnquè

    - Cái cân này rất chính xác.

  • - 走钢丝 zǒugāngsī de 演员 yǎnyuán 举着 jǔzhe 一把 yībǎ sǎn 保持 bǎochí 身体 shēntǐ de 均衡 jūnhéng

    - diễn viên đi thăng bằng trên dây, tay cầm dù để giữ trạng thái thăng bằng của cơ thể.

  • - 保持 bǎochí 生态平衡 shēngtàipínghéng

    - duy trì cân bằng sinh thái.

  • - héng 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 医生 yīshēng

    - Ông Hoành là một bác sĩ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 权衡利弊 quánhénglìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.

  • - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • - 盱衡 xūhéng 大局 dàjú

    - quan sát cục diện chung

  • - 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - cân bằng thu chi.

  • - 产销 chǎnxiāo 平衡 pínghéng

    - Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.

  • - 国民经济 guómínjīngjì 均衡 jūnhéng 发展 fāzhǎn

    - kinh tế quốc dân phát triển một cách cân đối.

  • - 企业 qǐyè 需要 xūyào 保持 bǎochí 收支平衡 shōuzhīpínghéng

    - Doanh nghiệp cần duy trì cân bằng thu chi.

  • - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衡

Hình ảnh minh họa cho từ 衡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hành 行 (+10 nét)
    • Pinyin: Héng
    • Âm hán việt: Hoành , Hành
    • Nét bút:ノノ丨ノフ丨フ一丨一一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HONKN (竹人弓大弓)
    • Bảng mã:U+8861
    • Tần suất sử dụng:Rất cao