Đọc nhanh: 血液 (huyết dịch). Ý nghĩa là: máu; huyết; huyết dịch, chủ yếu; cốt yếu; thành phần chính. Ví dụ : - 血液样本需要检查。 Mẫu máu cần được kiểm tra.. - 血液循环影响健康。 Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.. - 她的血液流动很快。 Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
Ý nghĩa của 血液 khi là Danh từ
✪ máu; huyết; huyết dịch
血
- 血液 样本 需要 检查
- Mẫu máu cần được kiểm tra.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chủ yếu; cốt yếu; thành phần chính
比喻维护集体活力的重要成分或力量
- 技术 进步 是 国家 的 血液
- Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 合作 精神 是 团队 的 血液
- Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 血液
✪ Động từ (song âm tiết) + 血液
cụm động tân
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
✪ Chủ ngữ + 是 + Danh từ/Động từ + 的 + 血液
" 血液" làm trung tâm ngữ
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
- 信息 是 现代 社会 的 血液
- Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血液
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
- 技术 进步 是 国家 的 血液
- Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.
- 检测 血液 确定 健康状况
- Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.
- 血液 样本 需要 检查
- Mẫu máu cần được kiểm tra.
- 血液 在 经中 流动
- Máu chảy trong mạch máu.
- 血液循环 影响 健康
- Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 她 的 血液 流动 很快
- Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 文化 传承 是 民族 的 血液
- Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.
- 很多 队员 渐渐 变得 动作 迟缓 了 。 这 支队 所 需 的 是 一些 新鲜血液
- Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.
- 我 是 有着 红 血液 、 黄皮肤 的 越南人
- Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.
- 若 肾功能 衰退 可 通过 渗透 作用 使 血液 净化
- Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.
- 这个 器官 负责 过滤 血液
- Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血液
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血液 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm液›
血›