血液 xuèyè

Từ hán việt: 【huyết dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "血液" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyết dịch). Ý nghĩa là: máu; huyết; huyết dịch, chủ yếu; cốt yếu; thành phần chính. Ví dụ : - 。 Mẫu máu cần được kiểm tra.. - 。 Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.. - 。 Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 血液 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 血液 khi là Danh từ

máu; huyết; huyết dịch

Ví dụ:
  • - 血液 xuèyè 样本 yàngběn 需要 xūyào 检查 jiǎnchá

    - Mẫu máu cần được kiểm tra.

  • - 血液循环 xuèyèxúnhuán 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - de 血液 xuèyè 流动 liúdòng 很快 hěnkuài

    - Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chủ yếu; cốt yếu; thành phần chính

比喻维护集体活力的重要成分或力量

Ví dụ:
  • - 技术 jìshù 进步 jìnbù shì 国家 guójiā de 血液 xuèyè

    - Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.

  • - 文化 wénhuà 传承 chuánchéng shì 民族 mínzú de 血液 xuèyè

    - Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.

  • - 合作 hézuò 精神 jīngshén shì 团队 tuánduì de 血液 xuèyè

    - Tinh thần hợp tác là cốt yếu của đội nhóm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 血液

Động từ (song âm tiết) + 血液

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 检测 jiǎncè 血液 xuèyè 确定 quèdìng 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng

    - Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.

  • - 清理 qīnglǐ 血液 xuèyè 去除 qùchú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù

    - Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.

Chủ ngữ + 是 + Danh từ/Động từ + 的 + 血液

" 血液" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 血液 xuèyè

    - Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.

  • - 信息 xìnxī shì 现代 xiàndài 社会 shèhuì de 血液 xuèyè

    - Thông tin là cốt yếu của xã hội hiện đại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血液

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 艾滋病 àizībìng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 血液 xuèyè 传播 chuánbō

    - AIDS có thể lây qua đường máu

  • - 阻塞 zǔsè le 基底 jīdǐ 动脉 dòngmài de 血液 xuèyè 流通 liútōng

    - Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.

  • - 血红蛋白 xuèhóngdànbái 尿 niào 尿液 niàoyè zhōng 出现 chūxiàn 血红蛋白 xuèhóngdànbái

    - Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.

  • - 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - máu tươi

  • - 局部 júbù 软组织 ruǎnzǔzhī 挛缩 luánsuō 血液循环 xuèyèxúnhuán 不良 bùliáng

    - một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 教育 jiàoyù shì 社会 shèhuì 进步 jìnbù de 血液 xuèyè

    - Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.

  • - 技术 jìshù 进步 jìnbù shì 国家 guójiā de 血液 xuèyè

    - Tiến bộ công nghệ là cốt yếu của quốc gia.

  • - 检测 jiǎncè 血液 xuèyè 确定 quèdìng 健康状况 jiànkāngzhuàngkuàng

    - Kiểm tra máu để xác định tình trạng sức khỏe.

  • - 血液 xuèyè 样本 yàngběn 需要 xūyào 检查 jiǎnchá

    - Mẫu máu cần được kiểm tra.

  • - 血液 xuèyè zài 经中 jīngzhōng 流动 liúdòng

    - Máu chảy trong mạch máu.

  • - 血液循环 xuèyèxúnhuán 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Tuần hoàn máu ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - de 血液 xuèyè 流动 liúdòng 很快 hěnkuài

    - Máu của cô ấy lưu thông rất nhanh.

  • - 清理 qīnglǐ 血液 xuèyè 去除 qùchú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù

    - Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.

  • - 文化 wénhuà 传承 chuánchéng shì 民族 mínzú de 血液 xuèyè

    - Di sản văn hóa là cốt yếu của dân tộc.

  • - 很多 hěnduō 队员 duìyuán 渐渐 jiànjiàn 变得 biànde 动作 dòngzuò 迟缓 chíhuǎn le zhè 支队 zhīduì suǒ de shì 一些 yīxiē 新鲜血液 xīnxiānxuèyè

    - Nhiều thành viên trong đội dần trở nên chậm chạp trong việc thực hiện hành động. Đội cần một chút máu tươi.

  • - shì 有着 yǒuzhe hóng 血液 xuèyè 黄皮肤 huángpífū de 越南人 yuènánrén

    - Tôi là người Việt Nam máu đỏ da vàng.

  • - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • - 这个 zhègè 器官 qìguān 负责 fùzé 过滤 guòlǜ 血液 xuèyè

    - Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 血液

Hình ảnh minh họa cho từ 血液

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血液 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYOK (水卜人大)
    • Bảng mã:U+6DB2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao