Đọc nhanh: 血液病 (huyết dịch bệnh). Ý nghĩa là: Bệnh về máu.
Ý nghĩa của 血液病 khi là Danh từ
✪ Bệnh về máu
血液病:病症名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血液病
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 血癌 是 一种 严重 的 疾病
- Ung thư máu là một căn bệnh nghiêm trọng.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 脑血管病
- Tai biến mạch máu não.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 血红蛋白 尿 尿液 中 出现 血红蛋白
- Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 病人 需要 换血
- Bệnh nhân cần được truyền máu.
- 根治 血吸虫病
- trị tận gốc bệnh sán lá gan.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 根除 血吸虫病
- diệt sạch bệnh sán lá gan
- 他病 得 开始 呕血
- Anh ấy bị bệnh và bắt đầu nôn ra máu.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 新鲜血液
- máu tươi
- 胃 分泌 胃液 , 花 分泌 花蜜 , 病菌 分泌 毒素
- dạ dày tiết ra dịch dạ dày, hoa tiết ra mật hoa và vi trùng tiết ra độc tố.
- 局部 软组织 挛缩 , 血液循环 不良
- một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血液病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血液病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm液›
病›
血›