虾蟆 há má

Từ hán việt: 【hà mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虾蟆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà mô). Ý nghĩa là: con ễnh ương, nhái; cóc; ếch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虾蟆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虾蟆 khi là Danh từ

con ễnh ương

nhái; cóc; ếch

青蛙和蟾蜍的统称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虾蟆

  • - 烩虾仁 huìxiārén

    - xào tôm nõn

  • - zuò de 虾仁 xiārén ér hěn 好吃 hǎochī

    - Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.

  • - 虾仁 xiārén 儿汤 értāng 非常 fēicháng 美味 měiwèi

    - Canh tôm nõn rất ngon.

  • - gāng 捕捞 bǔlāo 上岸 shàngàn de xiā hái 活蹦乱跳 huóbèngluàntiào

    - Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.

  • - 小龙虾 xiǎolóngxiā pèi 啤酒 píjiǔ shì 绝配 juépèi

    - Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.

  • - xiā 喜欢 xǐhuan 潮湿 cháoshī de 地方 dìfāng

    - Con nhái thích nơi ẩm ướt.

  • - xiā 发出 fāchū 低沉 dīchén de 叫声 jiàoshēng

    - Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.

  • - duì 海鲜 hǎixiān 过敏 guòmǐn 不能 bùnéng chī xiā

    - Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!

  • - zhè 不是 búshì 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu ma

    - Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?

  • - 别瘌 biélà 蛤蟆 hámá xiǎng chī 天鹅肉 tiānéròu le 现实 xiànshí diǎn ba

    - Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.

  • - 繁育 fányù 虾苗 xiāmiáo

    - nhân giống tôm

  • - 这是 zhèshì 虾苗 xiāmiáo

    - Đây là tôm giống.

  • - 经常 jīngcháng dào 海滩 hǎitān zhuō 小虾 xiǎoxiā 螃蟹 pángxiè

    - Tôi thường đến bãi biển để bắt tôm và cua.

  • - 爸爸 bàba zài 钓虾 diàoxiā

    - Bố đang câu tôm.

  • - 这道 zhèdào 小龙虾 xiǎolóngxiā 味道 wèidao 非常 fēicháng hǎo

    - Món tôm hùm đất này có vị rất ngon.

  • - 采捕 cǎibǔ 龙虾 lóngxiā

    - đánh bắt tôm hùm

  • - 没吃过 méichīguò 龙虾 lóngxiā

    - Anh ấy chưa từng ăn tôm hùm.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng xiā zuò tāng

    - Anh ấy thích nấu súp với tôm.

  • - 豆粉 dòufěn 一定 yídìng yào zhàn 虾酱 xiājiàng

    - Bún đậu là phải chấm mắm tôm.

  • - 癞蛤蟆想吃天鹅肉 làihámáxiǎngchītiānéròu shì 良家妇女 liángjiāfùnǚ 回家 huíjiā 自己 zìjǐ 照镜子 zhàojìngzi ba

    - Cóc ghẻ cũng đòi ăn thịt thiên nga, cô ta là con nhà lành đấy, mày tự về nhà mà soi gương đi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虾蟆

Hình ảnh minh họa cho từ 虾蟆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虾蟆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Há , Xiā , Xiá
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIMY (中戈一卜)
    • Bảng mã:U+867E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
    • Pinyin: Má , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:丨フ一丨一丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LITAK (中戈廿日大)
    • Bảng mã:U+87C6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình