Hán tự: 蛋
Đọc nhanh: 蛋 (đản). Ý nghĩa là: trứng, viên; hòn; tròn (giống hình cái trứng), tên ngốc; đồ tồi; đồ xấu xa (ẩn dụ về một người có những đặc điểm nhất định (có ý nghĩa xúc phạm)). Ví dụ : - 我早餐吃了一个蛋。 Bữa sáng tôi ăn một quả trứng.. - 她喜欢吃鸡蛋。 Cô ấy thích ăn trứng gà.. - 那个泥蛋儿看起来很有趣。 Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.
Ý nghĩa của 蛋 khi là Danh từ
✪ trứng
鸟;龟;蛇等所产的卵
- 我 早餐 吃 了 一个 蛋
- Bữa sáng tôi ăn một quả trứng.
- 她 喜欢 吃 鸡蛋
- Cô ấy thích ăn trứng gà.
✪ viên; hòn; tròn (giống hình cái trứng)
(蛋儿) 球形的东西
- 那个 泥蛋儿 看起来 很 有趣
- Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.
- 妈妈 买 了 一些 山药蛋 回家
- Mẹ mua một số khoái tây về nhà.
✪ tên ngốc; đồ tồi; đồ xấu xa (ẩn dụ về một người có những đặc điểm nhất định (có ý nghĩa xúc phạm))
比喻具有某种特点的人(含贬义)
- 他 真是 个 笨蛋
- Anh ấy thật là một tên ngốc.
- 你 是 个 坏蛋
- Anh là đồ xấu xa.
✪ gây sự; cút đi; xút xéo (đặt sau một số động từ nhất định để tạo thành động từ xúc phạm)
放在某些动词后组合成含贬义的动词
- 他 真的 该 滚蛋 了
- Anh ta thực sự nên biến đi.
- 我 让 你 滚蛋 就是 滚蛋
- Tôi bảo bạn cút đi là phải cút đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蛋
✪ Động từ(下/生/产/孵)+ 蛋
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 这 只 母鸡 下 了 六个 鸡蛋
- Con gà mái này đẻ được sáu quả trứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 将 鸡蛋 碰 石头
- Lấy trứng chọi đá; không lượng sức mình.
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 你 吃 鹌鹑蛋 吗 ?
- Bạn ăn trứng cút không?
- 这个 蛋卷 面得 很 好
- Cuộn trứng này mềm rất ngon.
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 我 听说 有现 做 煎蛋卷 哦
- Tôi nghe nói có một nhà ga trứng tráng.
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 数据 杂乱无章 就 跟 周日 早上 丹佛 的 煎蛋卷 一样
- Dữ liệu xáo trộn như món trứng tráng Denver vào sáng Chủ nhật.
- 越南 海阳 省有 一道 菜 很 有名 的 叫做 禾虫 煎蛋
- Tỉnh Hải Dương Việt Nam có món chả rươi rất nổi tiếng
- 鸡翅 和 鸡蛋 都 很 好吃
- Cánh gà và trứng gà đều rất ngon.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛋›