Đọc nhanh: 蛇蝎 (xà yết). Ý nghĩa là: rắn rết; người độc địa; rắn và bò cạp. Ví dụ : - 心毒如蛇蝎。 lòng dạ độc ác như rắn rết.. - 这个女人把自己的孩子打得遍体鳞伤,好一副蛇蝎心肠! Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
Ý nghĩa của 蛇蝎 khi là Danh từ
✪ rắn rết; người độc địa; rắn và bò cạp
比喻狠毒的人
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛇蝎
- 蝎子 的 钩子 有毒
- Đuôi con bọ cạp có độc.
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 小溪 委蛇 流淌 向前
- Khe suối uốn lượn chảy về phía trước.
- 马 看到 蛇会 毛
- Ngựa thấy rắn sẽ hoảng sợ.
- 河流 在 山间 委蛇 流动
- Con sông uốn lượn chảy giữa các ngọn núi.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 她 被 蛇 噬 了
- Cô ấy bị rắn cắn rồi.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 这种 蛇 很 毒
- Loại rắn này rất độc.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 那条 蛇 没有 毒
- Con rắn đó không có độc.
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 蛇会 蜇 伏 等 春 暖
- Rắn sẽ ngủ đông chờ đến mùa xuân ấm áp.
- 那条 蛇 突然 趋 我
- Con rắn đó đột nhiên thò đầu ra cắn tôi.
- 他 看到 蛇 就 缩 了
- Anh ấy thấy rắn là lùi lại.
- 小心 不要 踩 到 蛇
- Cẩn thận đừng dẫm phải rắn.
- 森林 里 有 很多 蛇
- Trong rừng có rất nhiều rắn.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 对 一个 这样 漂亮 的 女孩 来说 , 化妆 有些 画蛇添足
- Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛇蝎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛇蝎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蛇›
蝎›