Đọc nhanh: 虚文浮礼 (hư văn phù lễ). Ý nghĩa là: hình thức trống rỗng.
Ý nghĩa của 虚文浮礼 khi là Danh từ
✪ hình thức trống rỗng
empty formality
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚文浮礼
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 我们 要 数码 这些 文件
- Chúng ta cần số hóa các tài liệu này.
- 浮名虚誉
- hư danh hư vinh
- 日本 文化 特别 注重 礼仪
- Văn hóa Nhật rất chú trọng lễ nghi.
- 虚浮 的 计划
- kế hoạch phù phiếm
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 虚文浮礼
- lễ tiết phù phiếm vô nghĩa
- 那 篇文章 充满 虚款
- Bài viết đó đầy những điều không chân thật.
- 斯文 的 他 总是 很 有 礼貌
- Người có văn hóa luôn rất lễ phép.
- 他 说话 斯文 , 总是 很 有 礼貌
- Anh ấy nói chuyện nho nhã, luôn rất lịch sự.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚文浮礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚文浮礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
浮›
礼›
虚›