Đọc nhanh: 虔诚 (kiền thành). Ý nghĩa là: thành kính; ngoan đạo; kiền thành. Ví dụ : - 她是天主教徒不过没有很虔诚 Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
Ý nghĩa của 虔诚 khi là Tính từ
✪ thành kính; ngoan đạo; kiền thành
恭敬而有诚意 (多指宗教信仰)
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虔诚
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 专诚 拜访
- đặc biệt đến thăm
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 通诚 祷告
- van vái cầu nguyện; cầu khấn thần phật phù hộ.
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 热诚 的 爱戴
- Yêu thương chân thành.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 竭诚拥护
- hết lòng ủng hộ.
- 她 的 伴侣 对 她 非常 忠诚
- Bạn đời của cô ấy rất trung thành với cô ấy.
- 夫妻 之间 要 忠诚 相待
- Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.
- 他 真诚 表达 喜悦
- Anh ấy thực sự cảm thấy vui sướng.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 信徒 们 在 祷赛 中 虔诚 祈祷
- Các tín đồ cầu nguyện chân thành trong lễ cầu nguyện.
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
- 虔诚
- thành kính.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虔诚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虔诚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虔›
诚›