虔敬 qiánjìng

Từ hán việt: 【kiền kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "虔敬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiền kính). Ý nghĩa là: cung kính; kính cẩn. Ví dụ : - 。 Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 虔敬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 虔敬 khi là Tính từ

cung kính; kính cẩn

恭敬

Ví dụ:
  • - 日夜 rìyè 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 赋予 fùyǔ 虔敬 qiánjìng de xīn

    - Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虔敬

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • - xiào zhe shuō 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."

  • - 既然 jìrán 邀请 yāoqǐng le 恭敬不如从命 gōngjìngbùrúcóngmìng

    - Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - jìng 联邦政府 liánbāngzhèngfǔ

    - Đối với chính phủ liên bang.

  • - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

  • - 脱帽致敬 tuōmàozhìjìng

    - ngả mũ chào

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

  • - 敬酒不吃吃罚酒 jìngjiǔbùchīchīfájiǔ

    - Rượu mời không uống uống rượu phạt.

  • - 敬礼 jìnglǐ 陈医生 chényīshēng

    - Kính chào, bác sĩ Trần.

  • - 虔心 qiánxīn

    - thành tâm.

  • - 日夜 rìyè 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 赋予 fùyǔ 虔敬 qiánjìng de xīn

    - Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.

  • - shì 一位 yīwèi 敬业 jìngyè de 医生 yīshēng

    - Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虔敬

Hình ảnh minh họa cho từ 虔敬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虔敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+8 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TROK (廿口人大)
    • Bảng mã:U+656C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiền
    • Nét bút:丨一フノ一フ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPYK (卜心卜大)
    • Bảng mã:U+8654
    • Tần suất sử dụng:Cao