ǒu

Từ hán việt: 【ngẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngẫu). Ý nghĩa là: ngó sen; củ sen, họ Ngẫu. Ví dụ : - 。 Món này dùng ngó sen tươi.. - 。 Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.. - 。 Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngó sen; củ sen

莲的地下茎,长形,肥大有节,白色,中间有许多管状的孔,折断后有丝可以吃

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài yòng le 新鲜 xīnxiān de ǒu

    - Món này dùng ngó sen tươi.

  • - ǒu 可以 kěyǐ chǎo 或者 huòzhě 煮汤 zhǔtāng

    - Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.

  • - ǒu yǒu 很多 hěnduō 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Ngẫu

Ví dụ:
  • - ǒu 先生 xiānsheng shì de 老板 lǎobǎn

    - Ông Ngẫu là ông chủ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 可以 kěyǐ 抵抗 dǐkàng 衰老 shuāilǎo 抵抗 dǐkàng 细菌 xìjūn 降血脂 jiàngxuèzhī 抗癌 kàngái 防藕齿 fángǒuchǐ 功效 gōngxiào

    - Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。

  • - 鲜嫩 xiānnèn de ǒu

    - ngó sen vừa tươi vừa non。

  • - ǒu 可以 kěyǐ chǎo 或者 huòzhě 煮汤 zhǔtāng

    - Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.

  • - ǒu yǒu 很多 hěnduō 营养成分 yíngyǎngchéngfèn

    - Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.

  • - ǒu 先生 xiānsheng shì de 老板 lǎobǎn

    - Ông Ngẫu là ông chủ của tôi.

  • - zhè 道菜 dàocài yòng le 新鲜 xīnxiān de ǒu

    - Món này dùng ngó sen tươi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藕

Hình ảnh minh họa cho từ 藕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+15 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:一丨丨一一一丨ノ丶丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TQDB (廿手木月)
    • Bảng mã:U+85D5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình