Hán tự: 藕
Đọc nhanh: 藕 (ngẫu). Ý nghĩa là: ngó sen; củ sen, họ Ngẫu. Ví dụ : - 这道菜用了新鲜的藕。 Món này dùng ngó sen tươi.. - 藕可以炒或者煮汤。 Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.. - 藕有很多营养成分。 Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.
Ý nghĩa của 藕 khi là Danh từ
✪ ngó sen; củ sen
莲的地下茎,长形,肥大有节,白色,中间有许多管状的孔,折断后有丝可以吃
- 这 道菜 用 了 新鲜 的 藕
- Món này dùng ngó sen tươi.
- 藕 可以 炒 或者 煮汤
- Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.
- 藕 有 很多 营养成分
- Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Ngẫu
姓
- 藕 先生 是 我 的 老板
- Ông Ngẫu là ông chủ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藕
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 鲜嫩 的 藕
- ngó sen vừa tươi vừa non。
- 藕 可以 炒 或者 煮汤
- Ngó sen có thể xào hoặc nấu canh.
- 藕 有 很多 营养成分
- Ngó sen có nhiều chất dinh dưỡng.
- 藕 先生 是 我 的 老板
- Ông Ngẫu là ông chủ của tôi.
- 这 道菜 用 了 新鲜 的 藕
- Món này dùng ngó sen tươi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm藕›