Đọc nhanh: 藕节儿 (ngẫu tiết nhi). Ý nghĩa là: mấu ngó sen (chỗ hai đoạn ngó sen nối với nhau, màu đen có thể làm thuốc đông y).
Ý nghĩa của 藕节儿 khi là Danh từ
✪ mấu ngó sen (chỗ hai đoạn ngó sen nối với nhau, màu đen có thể làm thuốc đông y)
两段藕的相接处,黑色,有须根,中医入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藕节儿
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 你 打算 在 哪儿 过 春节 ?
- Em định đón Tết ở đâu?
- 这 虽 是 小 过节儿 , 但 也 不能 忽视
- mặc dù là tiểu tiết, nhưng không thể xem thường.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 这个 节目 很 有 劲儿
- Chương trình này rất hấp dẫn.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 六一 儿童节 是 孩子 的 节日
- Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.
- 儿童节 是 我 最 喜欢 的 节日
- Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藕节儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藕节儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
节›
藕›