Hán tự: 蕉
Đọc nhanh: 蕉 (tiêu). Ý nghĩa là: cây chuối; chuối. Ví dụ : - 蕉树长得十分高大。 Cây chuối mọc rất cao lớn.. - 园里种了很多蕉。 Trong vườn trồng rất nhiều chuối.. - 那串蕉看起来很甜。 Nải chuối kia trông rất ngọt.
Ý nghĩa của 蕉 khi là Danh từ
✪ cây chuối; chuối
指香蕉之类的植物
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 园里 种 了 很多 蕉
- Trong vườn trồng rất nhiều chuối.
- 那串 蕉 看起来 很甜
- Nải chuối kia trông rất ngọt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 这个 香蕉 甜甜的
- Quả chuối này ngọt ngọt .
- 香蕉 不能 连皮 吃
- Chuối không thể ăn cả vỏ.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 园里 种 了 很多 蕉
- Trong vườn trồng rất nhiều chuối.
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 那串 蕉 看起来 很甜
- Nải chuối kia trông rất ngọt.
- 父亲 工作 累得蕉萃
- Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm蕉›