Đọc nhanh: 蕉萃 (tiêu tụy). Ý nghĩa là: tiền tuỵ; hốc hác.
Ý nghĩa của 蕉萃 khi là Tính từ
✪ tiền tuỵ; hốc hác
形容人瘦弱,面色不好看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕉萃
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 一弓 香蕉
- Một buồng chuối
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 荟萃一堂
- sum họp một nhà
- 我会 做 香蕉 酪
- Tôi biết làm thạch chuối.
- 他 买 三 把 香蕉
- Anh ấy mua 3 nải chuối.
- 这个 香蕉 甜甜的
- Quả chuối này ngọt ngọt .
- 香蕉 不能 连皮 吃
- Chuối không thể ăn cả vỏ.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 他 拎 着 一吊 香蕉
- Anh ấy xách một xâu chuối.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 园里 种 了 很多 蕉
- Trong vườn trồng rất nhiều chuối.
- 他 近日 显得 很蕉萃
- Anh ấy những ngày gần đây trông rất tiều tụy.
- 父亲 工作 累得蕉萃
- Cha làm việc mệt đến mức tiều tụy.
- 姐姐 分手 后 很蕉萃
- Chị gái sau khi chia tay rất tiều tụy.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蕉萃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕉萃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萃›
蕉›