Đọc nhanh: 葡萄 (bồ đào). Ý nghĩa là: cây nho, quả nho. Ví dụ : - 爸爸种了很多葡萄树。 Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.. - 这个地区种了很多葡萄树。 Nơi này trồng rất nhiều cây nho.. - 她把葡萄放到一个大盘子上。 Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
Ý nghĩa của 葡萄 khi là Danh từ
✪ cây nho
落叶藤本植物,叶子掌状分裂,圆锥花序,开黄绿色小花果实圆形或椭圆形,成熟时紫色或黄绿色,味酸甜、多汁、是常见的水果,也是酿酒的原料
- 爸爸 种 了 很多 葡萄树
- Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.
- 这个 地区 种 了 很多 葡萄树
- Nơi này trồng rất nhiều cây nho.
✪ quả nho
这种植物的果实。
- 她 把 葡萄 放到 一个 大 盘子 上
- Cô ấy đặt nho vào một đĩa lớn.
- 你 喜欢 吃 葡萄 吗
- Cậu thích ăn nho không?
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 他 给 我 买 了 很多 葡萄
- Anh ấy mua cho tớ rất nhiều nho.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葡萄
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 她 说 的 是 巴西 葡萄牙语
- Cô ấy đang nói tiếng Bồ Đào Nha ở Brazil
- 爸爸 种 了 很多 葡萄树
- Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.
- 葡萄干 儿
- nho khô
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 白 葡萄 汽酒 是 廉价 的 香槟
- Rượu vang sủi bọt trắng là loại rượu sâm panh rẻ tiền.
- 葡萄糖 属于 单 糖类
- Glucozơ thuộc loại đường đơn.
- 我们 一边 吃 葡萄 一边 聊天
- Chúng tôi vừa ăn nho vừa nói chuyện.
- 请 约 三斤 葡萄
- Cân cho tôi 1,5kg nho nhé.
- 据我所知 是 葡萄牙语
- Theo như tôi chỉ biết tiếng Bồ Đào Nha.
- 她 去 练习 葡萄牙语 了
- Đã đi thực hành tiếng Bồ Đào Nha của cô ấy.
- 请 你 尝一尝 我 亲手 种 的 葡萄
- Mời bạn ăn nho mà tôi tự tay trồng.
- 我 想要 一杯 葡萄酒
- Tôi muốn một ly rượu vang.
- 吐鲁番 的 葡萄 很 著名
- nho ở Tu-ru-phan rất nổi tiếng.
- 葡萄 熟 了 , 可以 摘
- Nho đã chín, có thể hái.
- 肿得 像 个 葡萄柚
- Nó giống như một quả bưởi.
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 这 葡萄酒 算是 物美价廉
- Rượu vang này vừa ngon vừa rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葡萄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葡萄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm萄›
葡›