Đọc nhanh: 落差 (lạc sai). Ý nghĩa là: mức nước chênh lệch của lòng sông so với mặt biển, chênh lệch, bấp bênh, sai số. Ví dụ : - 调整心理上的落差。 điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.. - 两种工资之间的落差较大。 chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
✪ mức nước chênh lệch của lòng sông so với mặt biển
由于河床高度的变化所产生的水位的差数, 如甲地水面海拔为二十米,乙地为十八米, 这一段的落差就是两米
✪ chênh lệch, bấp bênh
比喻对比中的差距或差异
- 调整 心理 上 的 落差
- điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
✪ sai số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落差
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 家道中落
- gia cảnh sa sút.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 我 宁愿 埃菲尔铁塔 上 坠落 身亡
- Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 调整 心理 上 的 落差
- điều chỉnh nỗi bấp bênh trong lòng.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 遗失 的 行李 已经 有 了 着落 了
- hành lý bị mất đã có manh mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
落›