Hán tự: 莘
Đọc nhanh: 莘 (sân.tân.sằn). Ý nghĩa là: đông; rất nhiều, Tân (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc); tân, họ Tân. Ví dụ : - 莘莘学子(很多学生)。 rất đông học sinh. - 讲座吸引了华南理工大学的莘莘学子,座无虚席。 Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.. - 莘莘学子。 đông người học.
✪ đông; rất nhiều
形容众多
- 莘莘学子 ( 很多 学生 )
- rất đông học sinh
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 莘莘学子
- đông người học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ Tân (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc); tân
莘县,在山东
✪ họ Tân
姓
✪ tân trang
莘庄, 地名, 在上海市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莘
- 莘莘学子 ( 很多 学生 )
- rất đông học sinh
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 莘莘学子
- đông người học.
Hình ảnh minh họa cho từ 莘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莘›