shēn

Từ hán việt: 【sân.tân.sằn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sân.tân.sằn). Ý nghĩa là: đông; rất nhiều, Tân (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc); tân, họ Tân. Ví dụ : - ()。 rất đông học sinh. - 。 Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.. - 。 đông người học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

đông; rất nhiều

形容众多

Ví dụ:
  • - 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ ( 很多 hěnduō 学生 xuésheng )

    - rất đông học sinh

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • - 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ

    - đông người học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Tân (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc); tân

莘县,在山东

họ Tân

tân trang

莘庄, 地名, 在上海市

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ ( 很多 hěnduō 学生 xuésheng )

    - rất đông học sinh

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • - 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ

    - đông người học.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莘

Hình ảnh minh họa cho từ 莘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Xīn
    • Âm hán việt: Sân , Sằn , Tân
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYTJ (廿卜廿十)
    • Bảng mã:U+8398
    • Tần suất sử dụng:Trung bình