Đọc nhanh: 莘莘学子 (sân sân học tử). Ý nghĩa là: rất nhiều học sinh (thành ngữ). Ví dụ : - 讲座吸引了华南理工大学的莘莘学子,座无虚席。 Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Ý nghĩa của 莘莘学子 khi là Thành ngữ
✪ rất nhiều học sinh (thành ngữ)
a great number of students (idiom)
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莘莘学子
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 院子 旁边 是 教学楼
- Bên cạnh sân là tòa giảng đường.
- 文学作品 是 时代 的 镜子
- Tác phẩm văn học là tấm gương phản chiếu thời đại.
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 孩子 学习 很 厉害
- Đứa trẻ học rất giỏi.
- 孔子 创立 儒学
- Khổng Tử sáng lập ra Nho giáo.
- 孩子 高高兴兴 地去 上学
- Đứa trẻ vui vẻ đi học.
- 孩子 们 在 学校 呆 了 半天
- Bọn trẻ đã ở trường nửa ngày.
- 她 拉 着 孩子 学习
- Cô ấy nuôi nấng con học hành.
- 结成 互帮互学 的 对子
- kết thành đôi bạn giúp đỡ học tập.
- 他 学会 了 包 粽子
- Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.
- 莘莘学子 ( 很多 学生 )
- rất đông học sinh
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 莘莘学子
- đông người học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莘莘学子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莘莘学子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
学›
莘›