cǎo

Từ hán việt: 【thảo.tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo.tạo). Ý nghĩa là: cỏ; thảo, rơm; rạ; rơm rạ, chữ Thảo. Ví dụ : - 。 Bãi cỏ này dùng để cho cừu ăn.. - 。 Cánh đồng mọc nhiều cỏ.. - 。 Cánh đồng này có rất nhiều rơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cỏ; thảo

竹木、谷物、菜蔬以外,茎秆不是木质的高等植物的统称

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn cǎo shì 用来 yònglái 喂羊 wèiyáng de

    - Bãi cỏ này dùng để cho cừu ăn.

  • - 田里 tiánlǐ zhǎng le 很多 hěnduō cǎo

    - Cánh đồng mọc nhiều cỏ.

rơm; rạ; rơm rạ

指用作燃料、饲料等的植物的茎、叶

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 草地 cǎodì shàng yǒu 很多 hěnduō 干草 gāncǎo

    - Cánh đồng này có rất nhiều rơm.

  • - 这堆 zhèduī cǎo 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 肥料 féiliào

    - Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.

chữ Thảo

汉字形体的一种

Ví dụ:
  • - de 草书 cǎoshū hěn 好看 hǎokàn

    - Chữ thảo của anh ấy rất đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 草书 cǎoshū

    - Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.

chữ hoa; chữ thường (lối viết tay chữ phiên âm)

拼音字母的手写体

Ví dụ:
  • - de 草书 cǎoshū 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chữ thường của cô ấy rất đẹp.

  • - 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 大草 dàcǎo

    - Tôi thích luyện viết chữ hoa.

cỏ; dân gian; nông thôn (xưa)

旧指山野、民间

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 传说 chuánshuō 来自 láizì 草野 cǎoyě

    - Truyền thuyết này đến từ dân gian.

  • - 草野 cǎoyě 传说 chuánshuō hěn 有趣 yǒuqù

    - Truyền thuyết dân gian rất thú vị.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ẩu; sơ sài; cẩu thả; qua loa

草率;不细致

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng xiě hěn 潦草 liáocǎo

    - Bài viết này viết rất qua loa.

  • - de 答复 dáfù tài 草率 cǎoshuài le

    - Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.

bản nháp; bản không chính thức; bản thảo

初步的;非正式的(文稿;草稿)

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 草稿 cǎogǎo 需要 xūyào zài 修改 xiūgǎi

    - Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.

  • - xīn de 草案 cǎoàn 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Bản thảo mới đã hoàn thành.

mái; cái (giống cái; chỉ gia súc hoặc gia cầm)

雌性的(多指家畜或家禽)

Ví dụ:
  • - 草鸡 cǎojī zài 院子 yuànzi 觅食 mìshí

    - Gà mái tìm thức ăn trong sân.

  • - 这头 zhètóu 草驴 cǎolǘ 长得 zhǎngde hěn 健壮 jiànzhuàng

    - Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.

hèn; hèn hạ; hèn mọn

卑贱

Ví dụ:
  • - de 行为 xíngwéi 很草 hěncǎo

    - Hành động của anh ấy rất hèn mọn.

  • - 草民 cǎomín de 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán

    - Cuộc sống của người hèn mọn rất khó khăn.

Ý nghĩa của khi là Động từ

khởi thảo; soạn thảo; phác thảo; viết nháp

起草

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 草拟 cǎonǐ 一份 yīfèn 计划 jìhuà

    - Anh ấy đang soạn thảo một kế hoạch.

  • - 正在 zhèngzài 起草 qǐcǎo 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng

    - Tôi đang soạn thảo một bài báo.

sáng lập

创始

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 草创 cǎochuàng le 一个 yígè 团队 tuánduì

    - Họ đã sáng lập một đội nhóm.

  • - xiǎng 草创 cǎochuàng 一个 yígè xīn 项目 xiàngmù

    - Tôi muốn sáng lập một dự án mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ(写/签)+ 得 + 太/有点儿/很 + 草

Ví dụ:
  • - de xiě hěn cǎo le

    - Chữ của cô ấy viết rất cẩu thả.

  • - de 名字 míngzi 签得 qiāndé 有点儿 yǒudiǎner cǎo

    - Tên của bạn kí hơi cẩu thả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿坡 āpō 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Sườn đồi đầy cỏ xanh.

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 春草 chūncǎo 芳菲 fāngfēi

    - hương thơm hoa cỏ mùa xuân

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - tuó shàng 长满 zhǎngmǎn le 青草 qīngcǎo

    - Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 那片 nàpiàn 草地 cǎodì 一片 yīpiàn 葱绿 cōnglǜ

    - Cỏ ở đó xanh mướt một màu.

  • - 绿草 lǜcǎo tuō 鲜花 xiānhuā

    - Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.

  • - 肥美 féiměi de 牧草 mùcǎo

    - cỏ nuôi súc vật tươi tốt.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 草野 cǎoyě 小民 xiǎomín

    - người dân quê mùa hèn mọn

  • - 拔除 báchú 野草 yěcǎo

    - nhổ cỏ dại

  • - hái zhēn 喜欢 xǐhuan 薰衣草 xūnyīcǎo

    - Mẹ bạn thích hoa oải hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草

Hình ảnh minh họa cho từ 草

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao