Hán tự: 草
Đọc nhanh: 草 (thảo.tạo). Ý nghĩa là: cỏ; thảo, rơm; rạ; rơm rạ, chữ Thảo. Ví dụ : - 这片草是用来喂羊的。 Bãi cỏ này dùng để cho cừu ăn.. - 田里长了很多草。 Cánh đồng mọc nhiều cỏ.. - 这片草地上有很多干草。 Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
Ý nghĩa của 草 khi là Danh từ
✪ cỏ; thảo
竹木、谷物、菜蔬以外,茎秆不是木质的高等植物的统称
- 这片 草 是 用来 喂羊 的
- Bãi cỏ này dùng để cho cừu ăn.
- 田里 长 了 很多 草
- Cánh đồng mọc nhiều cỏ.
✪ rơm; rạ; rơm rạ
指用作燃料、饲料等的植物的茎、叶
- 这片 草地 上 有 很多 干草
- Cánh đồng này có rất nhiều rơm.
- 这堆 草 可以 用来 做 肥料
- Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.
✪ chữ Thảo
汉字形体的一种
- 他 的 草书 很 好看
- Chữ thảo của anh ấy rất đẹp.
- 他 喜欢 练习 草书
- Anh ấy thích luyện viết chữ thảo.
✪ chữ hoa; chữ thường (lối viết tay chữ phiên âm)
拼音字母的手写体
- 她 的 草书 很漂亮
- Chữ thường của cô ấy rất đẹp.
- 我 喜欢 练习 大草
- Tôi thích luyện viết chữ hoa.
✪ cỏ; dân gian; nông thôn (xưa)
旧指山野、民间
- 这个 传说 来自 草野
- Truyền thuyết này đến từ dân gian.
- 草野 传说 很 有趣
- Truyền thuyết dân gian rất thú vị.
Ý nghĩa của 草 khi là Tính từ
✪ ẩu; sơ sài; cẩu thả; qua loa
草率;不细致
- 这 篇文章 写 得 很 潦草
- Bài viết này viết rất qua loa.
- 他 的 答复 太 草率 了
- Câu trả lời của anh ấy quá cẩu thả.
✪ bản nháp; bản không chính thức; bản thảo
初步的;非正式的(文稿;草稿)
- 这份 草稿 需要 再 修改
- Bản nháp này cần được sửa đổi thêm.
- 新 的 草案 已经 完成 了
- Bản thảo mới đã hoàn thành.
✪ mái; cái (giống cái; chỉ gia súc hoặc gia cầm)
雌性的(多指家畜或家禽)
- 草鸡 在 院子 里 觅食
- Gà mái tìm thức ăn trong sân.
- 这头 草驴 长得 很 健壮
- Con lừa cái này lớn lên rất khỏe mạnh.
✪ hèn; hèn hạ; hèn mọn
卑贱
- 他 的 行为 很草
- Hành động của anh ấy rất hèn mọn.
- 草民 的 生活 很 艰难
- Cuộc sống của người hèn mọn rất khó khăn.
Ý nghĩa của 草 khi là Động từ
✪ khởi thảo; soạn thảo; phác thảo; viết nháp
起草
- 他 正在 草拟 一份 计划
- Anh ấy đang soạn thảo một kế hoạch.
- 我 正在 起草 一篇 文章
- Tôi đang soạn thảo một bài báo.
✪ sáng lập
创始
- 他们 草创 了 一个 团队
- Họ đã sáng lập một đội nhóm.
- 我 想 草创 一个 新 项目
- Tôi muốn sáng lập một dự án mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 草
✪ Động từ(写/签)+ 得 + 太/有点儿/很 + 草
- 她 的 字 写 得 很 草 了
- Chữ của cô ấy viết rất cẩu thả.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿草 托 鲜花
- Cỏ xanh làm nền cho hoa tươi.
- 肥美 的 牧草
- cỏ nuôi súc vật tươi tốt.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 拔除 野草
- nhổ cỏ dại
- 你 妈 还 真 喜欢 薰衣草
- Mẹ bạn thích hoa oải hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm草›