草案 cǎo'àn

Từ hán việt: 【thảo án】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "草案" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảo án). Ý nghĩa là: bản dự thảo; bản phác thảo; dự án; thảo án; dự thảo. Ví dụ : - 。 bản dự thảo về luật quản lý đất đai. - 。 bản dự thảo hiến pháp. - 。 bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 草案 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 草案 khi là Danh từ

bản dự thảo; bản phác thảo; dự án; thảo án; dự thảo

拟成而未经有关机关通过、公布的,或虽经公布而尚在试行的法令、规章、条例等

Ví dụ:
  • - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • - 宪法 xiànfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo hiến pháp

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī hái 只是 zhǐshì xiàng 草案 cǎoàn

    - Quy định này vẫn chỉ là dự thảo.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 草案

  • - 斩草除根 zhǎncǎochúgēn

    - Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.

  • - 西 尼罗河 níluóhé 病毒 bìngdú àn

    - Vụ án Spence West Nile.

  • - 肯尼迪 kěnnídí 刺杀 cìshā àn ne

    - Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?

  • - 他勒出 tālēichū le 美丽 měilì de 图案 túàn

    - Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.

  • - 三月 sānyuè 草菲菲 cǎofēifēi

    - Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.

  • - 知道 zhīdào 芒草 mángcǎo ma

    - Bạn có biết cỏ chè vè không?

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 缉拿归案 jīnáguīàn

    - truy bắt về quy án.

  • - 捉拿归案 zhuōnáguīàn

    - bắt về quy án

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 宪法 xiànfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo hiến pháp

  • - 土地管理法 tǔdìguǎnlǐfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo về luật quản lý đất đai

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 条例 tiáolì 草案 cǎoàn

    - bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông

  • - le 一个 yígè 计划 jìhuà 草案 cǎoàn

    - Cô ấy nghĩa ra một bản thảo kế hoạch.

  • - zhè shì gāng 草拟 cǎonǐ de 方案 fāngàn xiān 参考 cānkǎo 一下 yīxià

    - Đây là phương án tôi vừa soạn thảo, bạn tham khảo thử xem

  • - xīn de 草案 cǎoàn 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le

    - Bản thảo mới đã hoàn thành.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī hái 只是 zhǐshì xiàng 草案 cǎoàn

    - Quy định này vẫn chỉ là dự thảo.

  • - 这个 zhègè 教学 jiāoxué 方案 fāngàn hěn 有效 yǒuxiào

    - Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 草案

Hình ảnh minh họa cho từ 草案

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 草案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Cǎo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Thảo , Tạo
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAJ (廿日十)
    • Bảng mã:U+8349
    • Tần suất sử dụng:Rất cao