Đọc nhanh: 零花钱 (linh hoa tiền). Ý nghĩa là: trợ cấp, tiền tiêu vặt. Ví dụ : - 跟你妈多要点零花钱不就行了吗 Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
Ý nghĩa của 零花钱 khi là Danh từ
✪ trợ cấp
allowance
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
✪ tiền tiêu vặt
pocket money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零花钱
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 划拉 几个 钱花
- gom vài đồng xài.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 雪花 飘零
- hoa tuyết rơi lả tả.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 他 做 兼职 赚取 零花钱
- Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零花钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零花钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm花›
钱›
零›