零花钱 línghuā qián

Từ hán việt: 【linh hoa tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "零花钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh hoa tiền). Ý nghĩa là: trợ cấp, tiền tiêu vặt. Ví dụ : - Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 零花钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 零花钱 khi là Danh từ

trợ cấp

allowance

Ví dụ:
  • - gēn duō 要点 yàodiǎn 零花钱 línghuāqián 就行了 jiùxíngle ma

    - Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.

tiền tiêu vặt

pocket money

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零花钱

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 这点儿 zhèdiǎner qián liú zhe 零花 línghuā ba

    - chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!

  • - 花钱 huāqián 很阔 hěnkuò

    - Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.

  • - 划拉 huálā 几个 jǐgè 钱花 qiánhuā

    - gom vài đồng xài.

  • - 该花 gāihuā de qián 不肯 bùkěn huā zhēn kōu

    - Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.

  • - qián 花净 huājìng le

    - Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.

  • - 尽着 jǐnzhe 一百块 yìbǎikuài 钱花 qiánhuā

    - Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.

  • - 一百块 yìbǎikuài 钱交 qiánjiāo 伙食费 huǒshífèi 五十块 wǔshíkuài qián 零用 língyòng

    - một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 没有 méiyǒu 零钱 língqián

    - Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.

  • - 爷爷 yéye 赏给 shǎnggěi 零花钱 línghuāqián

    - Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.

  • - 你别 nǐbié gàn 花钱 huāqián 办事 bànshì

    - Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 喜欢 xǐhuan 随便 suíbiàn 花钱 huāqián

    - Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.

  • - 车钱 chēqián 店钱 diànqián 饭钱 fànqián 一包在内 yībāozàinèi huā le 五十块 wǔshíkuài qián

    - tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.

  • - 雪花 xuěhuā 飘零 piāolíng

    - hoa tuyết rơi lả tả.

  • - 兜里 dōulǐ 几块 jǐkuài 零花钱 línghuāqián

    - Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.

  • - ruò 一个 yígè kào 父母 fùmǔ gěi 零花钱 línghuāqián de 男生 nánshēng 约会 yuēhuì

    - Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.

  • - zuò 兼职 jiānzhí 赚取 zhuànqǔ 零花钱 línghuāqián

    - Anh ấy làm thêm kiếm tiền tiêu vặt.

  • - gēn duō 要点 yàodiǎn 零花钱 línghuāqián 就行了 jiùxíngle ma

    - Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.

  • - 妈妈 māma gěi 五块 wǔkuài qián zuò líng 花儿 huāér

    - mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 零花钱

Hình ảnh minh họa cho từ 零花钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零花钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián , Líng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBOII (一月人戈戈)
    • Bảng mã:U+96F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao