Đọc nhanh: 瞎花钱 (hạt hoa tiền). Ý nghĩa là: Tiêu tiền linh tinh. Ví dụ : - 买束鲜花送给您,您说瞎花钱;买盒蛋糕送给您,您说太费钱 Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Ý nghĩa của 瞎花钱 khi là Động từ
✪ Tiêu tiền linh tinh
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞎花钱
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 划拉 几个 钱花
- gom vài đồng xài.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 钱 拿到 手别 恣情 胡花
- cầm tiền trong tay chớ tiêu sài tuỳ ý.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 兜里 余 几块 零花钱
- Trong túi vẫn còn thừa vài đồng tiền tiêu vặt.
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 你 又 瞎 花钱 了
- Em lại tiêu vớ tiêu vẩn rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞎花钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞎花钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瞎›
花›
钱›